Học tiếng Nhật với 言ったように

Học tiếng Nhật với 言ったように

5日目:言ったように
 Ngày thứ 5: Theo như tôi đã nói
1. Mẫu N hoặc V 普通形(ふつうけい) + ~ように
Được sử dụng khi giới thiệu 1 số giải thích, chẳng hạn như là 図(ず)のように(theo như sơ đồ)
Ví dụ:
1.皆様(みなさま)ご存知(   ぞんじ)のように、試験(しけん)の内容(ないよう)が変(か)わります。
Như các bạn đã biết, nội dung của kì thi sẽ thay đổi.
2.ここに書いてあるように、今度(こんど)の木曜日、授業(じゅぎょう)は午前中(ごぜんちゅう)だけです。
Theo như ở đây có viết thì thứ 5 tới chỉ học buổi sáng thôi.
3.前にお話ししたように、来年から授業料(じゅぎょうりょう)が値上(ねあ)がります。
Theo như hôm trước tôi đã thông báo, học phí sẽ tăng vào năm tới.
3. Mẫu V hoặc V ない+ ~ように
Dùng để thể hiện mệnh lệnh, yêu cầu 1 cách nhẹ nhàng. .
Mẫu ようにしてください  cũng là 1 cách nói thuộc về mẫu câu này.
Ví dụ:
1.明日はもっと早く来るように。(=来なさい)
Ngày mai nhớ đến sớm đấy.
2.ここで、タバコを吸(す)わないように。
Vui lòng không hút thuốc ở đây.
          4. V ます/ V ません/ V れます+ ように 
Dùng để diễn tả mong ước; khát vọng; ước vọng; nguyện vọng; khao khát.
Chẳng hạn như là 勝(か)ちますように、勝てますように、負(ま)けませんように
Ví dụ:
1.合格(ごうかく)しますように。
Tôi hi vọng tôi sẽ vượt qua kì thi.
2.母の病気(びょうき)が治(なお)りますように。
Mình hy vọng mẹ sẽ sớm khỏi bệnh.
3.インフルエンザにかかりますように。
Tôi mong mình không bị cúm.


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam