Nhật Bản luôn là điểm dừng chân mơ ước của nhiều bạn. Một phần vì môi trường đến từ tương lai của đất nước mặt trời mọc; một phần vì đam mê văn hóa nơi xứ sở Phù Tang; và một phần, vì những điều kỳ thú ẩn sau cánh cửa các lớp học tại Nhật Bản.
Nếu có ý định học tập và làm việc tại Nhật bản, thì chắc hẳn bạn sẽ phải làm quen dần với những từ vựng về lớp học, để có thể giao tiếp tự tin hơn. Nếu không hiểu rõ, rất có thể bạn sẽ gặp khó khăn khi học tập tại Nhật Bản đấy. Chính vì vậy, hôm nay hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Jellyfish tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật chủ đề Lớp học nhé!
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ LỚP HỌC
STT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | 黒板 こくばん | bảng đen |
2 | ホワイトボード | Bảng |
3 | 壁 (かべ) | tường |
4 | 窓 (まど) | cửa sổ |
5 | ドア | cửa |
6 | コンセント | ổ cắm điện |
7 | 床 (ゆか) | sàn nhà |
8 | 天井 (てんじょう) | trần nhà |
9 | 部屋 (へや) | phòng |
10 | 電気 でんき | đèn phòng (đèn điện) |
11 | 教室 (きょうしつ) | lớp học |
12 | コンピュータ | máy vi tính |
13 | 机 (つくえ) | bàn |
14 | 椅子 いす | ghế |
15 | 先生の机 (せんせいのつくえ) | Bàn giáo viên |
16 | 生徒(せいと)の机(つくえ) | Bàn học sinh |
17 | 時計(とけい) | Đồng hồ |
18 | 時計の針(はり) | Kim đồng hồ |
19 | ノート | máy tính xách tay |
20 | テレビ | tivi |
21 | 地球儀 (ちきゅうぎ) | Quả địa cầu |
22 | 絵 (え) | Bức tranh |
23 | リモコン | điều khiển từ xa |
24 | パソコン | máy tính cá nhân |
25 | プロジェクター | máy chiếu |
26 | CD(シーディー) | CD |
27 | CD(シーディー)プレイヤー | máy chơi CD |
28 | DVD(ディーブイディー) | DVD |
29 | DVD(ディーブイディー)プレイヤー | đầu đĩa DVD |
30 | 鉛筆 (えんぴつ ) | bút chì |
31 | けしゴム | cục tẩy |
32 | ペン | cây bút |
33 | ボールペン | bút bi |
34 | マジック | bút đánh dấu/ bút nhớ |
35 | 定規 | thước kẻ |
36 | チョーク | phấn |
37 | こくばん | bảng đen |
38 | かみ | giấy |
39 | げんこうようし | Giấy thành phần của Nhật Bản |
40 | ぶんぼうぐ・ぶんぐ | văn phòng phẩm |
41 | 画架 (がか) | Giá vẽ |
42 | 鉛筆削り (えんぷつけずり) | cái gọt bút chì |
43 | 分度器 (ぶんどき) | thước đo độ |
44 | コンパス | com pa |
45 | ホッチキス | dập ghim |
46 | ホッチキスの針(はり) | ghim |
47 | 色鉛筆 (いろえんぴつ) | Bút chì màu |
48 | 鉛筆 (えんぴつ) | Bút chì thường |
49 | 接着剤 (せっちゃくざい) | Keo dán, hồ dán |
50 | 絵(え)の具(ぐ) | Dụng cụ vẽ tranh |
51 | 絵筆 (えふで) | Bút lông |
52 | 紙 (かみ) | Giấy |
53 | クレヨン | Bút màu sáp |
54 | 穴あけ器 (あなあけ) | Cái đột lỗ (tạo lỗ trên giấy để đóng lại thành quyển) |
55 | ほん | sách |
56 | えほん | sách có hình |
57 | きょうかしょ | sách giáo khoa |
58 | じしょ・じてん | từ điển |
59 | でんしじしょ | Từ điển điện tử cầm tay |
Tuy rằng nổi tiếng là một quốc gia có nền khoa học công nghệ phát triển và vô cùng hiện đại; nhưng trong các trường học tại Nhật Bản lại không hề có nhiều những trang thiết bị học tập hiện đại nào. Những tài liệu giảng dạy đa số vẫn sẽ là sách giáo khoa truyền thống mà không phải sách điện tử. Thay vì lắp đặt điều hòa, tiện nghi cho lớp học thì họ vẫn sử dụng quạt điện nhằm tiết kiệm năng lượng. Những điều này khiến các lớp học trở nên đặc biệt; nhưng điều ấy không làm giảm khả năng học tập của học sinh, sinh viên; mà chỉ khiến cho nền Giáo dục Nhật Bản nhận được nhiều lời khen ngợi hơn.
Nhật Bản không chỉ được biết đến là một cường quốc hùng mạnh về kinh tế và còn nổi tiếng với hệ thống giáo dục chất lượng hàng đầu thế giới. Chính vì lẽ đó, Nhật Bản luôn là điểm đến được nhiều bạn trẻ Việt Nam và quốc tế quan tâm đến mỗi khi quyết định du học.
Xem thêm các bài tổng hợp từ vựng tiếng Nhật khác TẠI ĐÂY
Nếu bạn mong muốn tìm hiểu và học tập tiếng Nhật, hãy liên hệ ngay:
Jellyfish Education Vietnam – Hotline: 0967.289.362
➤ Hà Nội: Phòng 1309, tầng 12A, số 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0243.7957.382 Hotline: 0967.289.362
➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, HP
Điện thoại: 0225.3833.113 (nhánh 14) Hotline: 098.107.4326
➤ Huế: Tầng 5, tòa nhà Techcombank, 24 Lý Thường Kiệt, Tp Huế
Điện thoại: 0234.3933.774
➤ Đà Nẵng: Tầng 3, tòa nhà Thư Dung Plaza, 87 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, ĐN
Điện thoại: 0236.3656.205
➤ Hồ Chí Minh: Tầng 4, Tòa nhà MB Bank, 538 CMT8, Phường 11, Quận 3, Tp HCM
Điện thoại: 0283.9930.988
Hoặc đăng ký nhận tư vấn miễn phí tại form sau đây: