Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Khách sạn

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề khách sạn

Ở Nhật Bản những năm gần đây, khối ngành dịch vụ đang phát triển vô cùng mạnh mẽ với nhu cầu nhân sự cao, đặc biệt trong ngành nhà hàng – khách sạn. Học các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề khách sạn không chỉ giúp bạn nắm bắt được ngôn ngữ mà còn trang bị những kiến thức cần thiết để giao tiếp hiệu quả với khách hàng và đồng nghiệp. Cùng Jellyfish học ngay nhé!

Xem thêm: Tuyển dụng kỹ thuật viên khách sạn làm việc tại Nhật Bản

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề khách sạn
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề khách sạn

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ KHÁCH SẠN

1. Từ vựng tiếng Nhật về các loại phòng và giường

STT Tiếng Nhật Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa 
1 シングルルーム Shingururūmu Phòng đơn
2 ダブルルーム Dabururūmu Phòng đôi
3 ツインルーム Tsuinrūmu Phòng 2 giường
4 スタンダードルーム Sutandādorūmu Phòng tiêu chuẩn
5 トリプルルーム Toripururūmu Phòng 3 giường
6 禁煙ルーム きんえんルーム Kin en rūmu Phòng cấm hút thuốc
7 喫煙ルーム きつえんルーム Kitsuen rūmu Phòng hút thuốc
8 アジョイニング ルーム Ajoiningu rūmu Phòng liền kề
9 オーシャンフロント Ōshanfuronto Phòng trước biển
10 オーシャンビュールーム Ōshanbyūrūmu Phòng có view biển
11 ガーデンビュールーム Gādenbyūrūmu Phòng có view sân vườn
12 コテージ Kotēji Nhà nhỏ kiểu cổ
13 シティビュールーム Shitibyūrūmu Phòng view thành phố
14 スイート Suīto Phòng Suite (Phòng có cả phòng khách và phòng ngủ)
15 ペントハウス Pentohausu Penhouse (Phòng tầng trên cùng đắt nhất tại khách sạn)

 

2. Từ vựng tiếng Nhật về trang bị, tiện nghi phòng khách sạn

STT Tiếng Nhật Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa 
1 エレベーター Erebētā Thang máy
2 階段  かいだん Kaidan Cầu thang
3 駐車場 ちゅうしゃじょう Chūshajō Bãi để xe
4 レストラン Resutoran Nhà hàng
5 ジムルーム Jimurūmu Phòng gym
6 クリーニングサービス Kurīningusābisu Dịch vụ giặt là
7 トイレ Toire Nhà vệ sinh
8 テレビ Terebi Tivi
9 電球 でんきゅう Denkyū Bóng đèn
10 毛布  もうふ Mōfu Chăn
11 まくら Makura Gối
12 歯ブラシ Haburashi Bàn chải đánh răng
13 タオル Taoru Khăn
14 石鹸 せっけん Sekken Xà phòng
15 暖房  だんぼう Danbō Máy sưởi
16 冷房 れいぼう Reibō Máy lạnh
17 セキュリティボックス Sekyuriti bokkusu Két sắt
18 クリーニングサービス Kurīningusābisu Dịch vụ giặt là

 

3. Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thủ tục nhận phòng và trả phòng

STT Tiếng Nhật Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa 
1 割引 わりびき Waribiki Giảm giá
2 確認 かくにん Kakunin Xác nhận
3 支払い しはらい Shiharai Thanh toán
4 予約 よやく Yoyaku Đặt trước
5 チェックイン Chekkuin Nhận phòng
6 チェックアウト Chekkuauto Trả phòng
7 空室 くうしつ Kū shitsu Còn phòng
8 満室 まんしつ Manshitsu Kín phòng
9 部屋番号 へやば んごう Heya bangou Số phòng
10 かぎ Kagi Chìa khóa

4. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề khách sạn về vị trí nghề nghiệp

STT Tiếng Nhật Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa 
1 ドアアテンダント Doaatendanto Nhân viên gác cửa
2 コンシェルジュ Konsheruju Nhân viên hướng dẫn
3 ハウスキーパー Hausukīpā Nhân viên dọn phòng
4 レセプショニスト Resepushonisuto Nhân viên lễ tân
5 ウェイター Ueitā Nam phục vụ/ nam bồi bàn
6 ウェイトレス Ueitoresu Nữ phục vụ/ nữ bồi bàn
7 バーテンダー Bātendā Nhân viên pha chế
8 シェフ Shefu Đầu bếp
9 ベーカー Bēkā Thợ làm bánh

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Nhật chủ đề Khách sạn mà bạn không thể bỏ qua để cải thiện khả năng của bản thân. Bạn chỉ cần dành thêm thời gian đều đặn hằng ngày để luyện tập thì vốn từ vựng của bạn sẽ ngày càng phong phú, tiếng Nhật sẽ thành thạo hơn và tự tin giao tiếp với người nước ngoài.

>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Nhà hàng

Trung tâm Nhật ngữ Jellyfish Việt Nam

Mọi thông tin chi tiết về khóa học hoặc đăng ký tư vấn lộ trình học tiếng Nhật miễn phí, các bạn vui lòng liên hệ đến Jellyfish Việt Nam:

Jellyfish Việt Nam – Hotline: 096 110 6466
➤ Hà Nội: Tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, HN
➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, HP

Hoặc đăng ký nhận tư vấn miễn phí tại form sau đây:


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam