50+ từ vựng tiếng nhật trong công việc văn phòng

Học từ vựng tiếng nhật trong công việc văn phòng

Chủ đề từ vựng tiếng Nhật trong công việc là một chủ đề mà được rất nhiều bạn quan tâm khi tham gia vào các cuộc giao tiếp tại môi trường làm việc hoặc khi phỏng vấn xin việc tại các doanh nghiệp Nhật Bản. 

Trong bài viết này, Jellyfish sẽ giới thiệu đến các bạn các từ vựng tiếng Nhật trong công việc cũng như cách xưng hô, giao tiếp tiếng Nhật phổ biến về chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Nhật trong công việc
Từ vựng tiếng Nhật trong công việc

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật trong công việc

STT Tiếng Nhật Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa 
1 仕事 しごと shigoto Công việc
2 求人 きゅうじん kyuujin Tuyển người
3 就職 しゅうしょく shuushoku Làm việc
4 募集 ぼしゅう boshuu Tuyển dụng
5 応募 おうぼ oubo Đăng kí, ứng tuyển
6 履歴書 りれきしょ rirekisho Đơn xin việc
7 採用 さいよう saiyoo Sử dụng
8 入社 にゅうしゃ nyuusha Vào công ty làm việc
9 新社 しんしゃ shinsha Người mới
10 条件 じょうけん jouken Điều kiện
11 給与 きゅうよ kyuuyo Lương
12 月給 げっきゅう gettsukyuu Lương theo tháng 
13 時給 じきゅう jikyuu Lương theo giờ
14 アルバイト arubaito Làm thêm
15 交通費 こうつうひ kootsuuhi Phí đi lại
16 手当て てあて teate Trợ cấp
17 支給 しきゅう shikyuu Trả lương
18 収入 しゅうにゅう shuunyuu Thu nhập
19 能力 のうりょく nouryoku Năng lực
20 見習い みならい minarai Làm theo
21 働き方 はたらきかた hatarakikata Cách làm việc
22 夜勤 やきん yakin Làm đêm
23 転職 てんしょく tenshoku Chuyển công việc
24 退職 たいしょく taishoku Nghỉ việc
25 転勤 てんきん tenkin Chuyển việc
26 失業 しつぎょう shitsugyou Thất nghiệp
27 ボーナス bōnasu Thưởng
28 年金  ねんきん nenkin Thuế năm
29 保険 ほけん hoken Bảo hiểm
30 欠勤 けっきん kekkin  Nghỉ phép
31 欠勤届 けっきんとどけ kekkin todoke Đơn xin nghỉ phép

2. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật trong công việc

STT Câu tiếng Nhật Phiên âm  Ý nghĩa 
1 私は初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか Watashi wa somemasukara, amari wakarimasen. Oshiete itadakemasen ka Tôi là người mới tới nên không biết gì bạn hãy chỉ cho tôi nhé.
2 誰と働きますか? Dare to hatarakimasu ka ? Tôi làm với ai vậy?
3 どうぞよろしくお願い致します Doozo yoroshiku onegaiitashimasu Xin hãy giúp đỡ cho tôi
4 私の仕事は何ですか?  Watashi no shigoto wa nani desu ka? Công việc của tôi sẽ là gì vậy?
5 いつから仕事が初めますか?  Itsu kara shigoto ga hajimemasu ka? Thời gian nào thì tôi bắt đầu làm việc vậy?
6 今日何時まで働きますか? Kyo nanji made hatarakimasu ka? Hôm nay làm đến mấy giờ vậy?
7 こんなに大丈夫です? Kon nani dai jobu desu Làm thế này có được không vậy?

 

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật trong công việc cũng như những mẫu câu giao tiếp cơ bản trong môi trường làm việc. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn tự tin và giao tiếp hiệu quả hơn tại nơi làm việc nhé.

5 bước học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu xem ngay >>>>>

Trung tâm Nhật ngữ Jellyfish Việt Nam

Để biết thêm chi tiết và được tư vấn lộ trình học miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới nhé! Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn ngay!


Jellyfish Vietnam – Hotline 096.110.6466
Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Văn phòng chi nhánh: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam