Những câu giao tiếp tiếng Nhật Phần 3 jellyfish education

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng (P3)

Tiếp theo những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng phần 1 và giao tiếp tiếng Nhật thông dụng phần 2 

51 いただきます Itadakimasu Cảm ơn đã mời (nói trước khi ăn uống)
52 ごちそう さま でした Gochisousamadeshita Cảm ơn đã chiêu đãi (nói sau khi ăn uống)
53 そろそろ しつれいします Sorosoro shitureishimasu Đã đến lúc tôi xin phép phải về.
54 また いらっしゃって Mata irasshatte Lúc khác mời anh chị đến chơi nhé
55 ざんねん です ね! Ginnendesune Tiếc nhỉ!
56 いらっしゃい ませ Irasshaimase Lời mời khách của người bán hàng.
57 おでかけ ですか Odekakedesuka [Anh] đi ra ngoài đấy à?
58 いっていらっしゃい Itteirasshai Anh đi nhé!
59 いって まいります Ittemairimasu Tôi sẽ về ngay.
60 ただいま Tadaima Tôi đã về đây.
61 おかえりなさい Okaerinasai Anh về đấy ah.
62 すごいです ね Sugoidesune Giỏi ghê nhỉ?
63 つかれました Tsukaremashita Tôi mệt rồi
64 おなか が すきました Onaka ga sukimashita Tôi đói rồi.
65 おなか が いっぱです Onaka ga ippaidesu Tôi no rồi
66 そうですね Soudesune Đúng vậy nhỉ
67 いいですよ Ii desu yo Được đấy!
68 はい , そうしましょう Hai, Soushimashyou Vâng, làm như vậy đi!
69 しょうしょう おまちください Shyou shyou omachi kudasai Xin chờ một chút!
70 どうしましたか Doushimashitaka [Anh] bị làm sao vậy?
71 ほんとうです か Hontodesuka Thật không?
72 しばらくですね Shibarakudesune Lâu ngày quá nhỉ?
73 しかたがない Shikataganai Không còn cách nào khác
74 いっぱい のみましょう Ippai nomimashou Cùng uống nhé!
75 がんばろう Ganbaru Cố gắng lên !
76 どうぞ おげんきで Douzo ogenkide Chúc sức khoẻ nhé!
77 ゆっくり して ください Yukkurishitekudasai Xin nói chậm lại chút
78 そうですか Soudesuka Thế á, thế à?
79 さあ、ここよ Saa, kokoyo A, đây rồi
80 ええ ? Ee Gì cơ?
81 いわよ iwayo Được chứ!
82 いえ、まだまだです Ie, madamadadesu Chưa, tôi vẫn còn kém lắm (dùng khi người khác vừa khen ngợi mình xong)
83 それでは、しつれいいたします Sorete wa shitureiitashimasu Thế thôi, tôi xin phép (cách nói khi kết thúc một cuộc nói chuyện[điện thoại,…]
84 しゃあね Shyaa ne Thế nhé!
85 もしもし Moshimoshi Alo ( câu đầu tiên gọiđiện thoại)
86 どうしたんですか hoặc どうしたの Doushitandesuka hoặc Doushitano Có chuyện gì vậy?
87 なるほど Naruhodo Tôi hiểu
88 そうなの Sounano Đúng vậy đấy
89 それは きか ないで Sore wa kikanaide Đừng hỏi mình điều đó.
90 そいかもしれませんね Soikamoshiremasenne Có thể đấy, có lẽ thế nhỉ ?
91 そうれはいいですね Sourehaiidesune Thế thì hay quá!
92 もちろんよ Mochironyo Tất nhiên rồi!
93 なんとか Nantoka Tàm tạm
94 しんぱい しない で Shinpaishinaide Đừng lo!
95 これは ほんの  きもち  です Kore wa honno kimochi desu Đây là tấm lòng của tôi.
96 かわいい Kawaii Thật dễ thương!
97 なるほど Naruhodo Quả vậy, hèn chi,thảo nào
98 うれしい Ureshii Vui quá!
99 とてもかんどうしました Totemokandoushimashita Thật cảm động
00 どうぞ ご 安 心 ください Douzo anshinkudasai Xin hãy yên tâm!
101 あんしんしました Anshinmashita An tâm rồi!
102 さみしいい Samishii Cô đơn quá!
103 こわい Kowai Ghê quá, đáng sợ quá!
104 はずかしいです Hazukashidesu Mắc cỡ quá, ngại quá đi!
105 そんな ことは ない Sonnakotowanai Làm gì có chuyện đó!
106 すばらしい Subarashii Tuyệt vời!
107 うつくしい Utukushi Đẹp thật đấy!
108 助 けて! Nasukete Cứu!
109 私  を 助 けて Watashi wo nasukete Cứu tôi!
110 うばう て Uboute Cướp!
111 それは どこで  買えますか Sore wa dokode kaemasuka Tôi có thể mua nó ở đâu?
112 緊  急 です Kinkyuudesu Đây là trường hợp khẩn cấp!
113 痛 みますか Itamimasuka Bạn có đau không?
114 気 分は 大 丈 夫 ですか? Kibun daizyoubu desuka Bạn cảm thấy ổn chứ?

5 bước học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu xem ngay >>>>>


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam