Lưu trữ N3 - Học tiếng Nhật cùng Jellyfish Education
Học tiếng Nhật2日目:事故(じこ)などによる渋滞(じゅうたい)

Học tiếng Nhật2日目:事故(じこ)などによる渋滞(じゅうたい)

2日目:事故(じこ)などによる渋滞(じゅうたい)             Ngày thứ 2: Sự tác nghẽn giao thông bởi các sự cố giao thông  1. Mẫu ~に関(かん)して(は)/~に関しても/~ に 関する N * Ý nghĩa: Về vấn đề…., Liên quan tới….. * Cấu trúc: N に関して / [文]のに関して Ví dụ: 1.この問題(もんだい)に関...

20/04/2016 admin
Học tiếng Nhật với mẫu 言ったように

Học tiếng Nhật với mẫu 言ったように

5日目:言ったように  Ngày thứ 5: Theo như tôi đã nói             1. Mẫu N のhoặc V 普通形(ふつうけい) + ~ように Được sử dụng khi giới thiệu 1 số giải thích, chẳng hạn như là 図(ず)のように(theo như sơ đồ) Ví dụ: 1.皆様(みなさま)ご存知(   ぞんじ)のように、試験(しけん)の内容(ないよう)が変(か)わります。 Nh...

20/04/2016 admin
Học tiếng Nhật 父は私の話を聞こうとしない。

Học tiếng Nhật 父は私の話を聞こうとしない。

6日目:父は私の話を聞こうとしない。 Bố tôi ông ấy không có ý định nghe tôi nói.             1. MẫuV ようと思う Với động từ V được chia ở thể 意向形(いこうけい). Còn cách chia thể này như thế nào thì bạn tham khảo ngữ pháp bài 31 nhé. Mẫu này diễn tả quyết định, ý chí ho...

09/03/2016 admin
Học tiếng Nhật với 言ったように

Học tiếng Nhật với 言ったように

5日目:言ったように  Ngày thứ 5: Theo như tôi đã nói 1. Mẫu N のhoặc V 普通形(ふつうけい) + ~ように Được sử dụng khi giới thiệu 1 số giải thích, chẳng hạn như là 図(ず)のように(theo như sơ đồ) Ví dụ: 1.皆様(みなさま)ご存知(   ぞんじ)のように、試験(しけん)の内容(ないよう)が変(か)わります。 Như các bạn đã...

09/03/2016 admin
Học tiếng Nhật với 女らしい

Học tiếng Nhật với 女らしい

3日目:女らしい                                     Ngày thứ 3: Giống như con gái/Nữ tính ● Có các mẫu ~みたい、~らしい 、~っぽい 1. Mẫu ~みたい Mẫu này sử dụng để nói điều gì đó trông giống như cái gì khác. Không đúng với bản chất  của nó. Bạn đừng nhầm mẫu nà...

09/03/2016 admin
Học tiếng Nhật với そこに置(お)いといて。

Học tiếng Nhật với そこに置(お)いといて。

2日目:そこに置(お)いといて。 Ngày thứ 2: Cứ để đó cho em. Có 3 mẫu V ないと 、V ちゃった 、V とく Mẫu V ないと và V なくちゃ  Đây là cách nói ngắn gọn của V ないといけない và V なければならない Ví dụ: 1. 試験(しけん)まで後(あと)1カ月だ。がんばって勉強(べんきょう)しないと。 Cho đến kì thi còn 1 tháng nữa. Phải cố gắ...

22/01/2016 admin
Học tiếng Nhật với ぼくにもやらせて。

Học tiếng Nhật với ぼくにもやらせて。

1日目:ぼくにもやらせて。 Ngày thứ 1: Hãy để tôi làm. 1. V-れる(受身形(うけみけい) – thể bị động) -Khi đề cập đến thực tế mà không có chủ ngữ thì thường dùng thể bị động. Ví dụ: 1. この本には、詳(くわ)しい説明(せつめい)は書かれていません。 Trong cuốn sách này, phần giải thích chi ti...

22/01/2016 admin
Xem tiếp

Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam