50+ từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên chi tiết nhất

Học từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên

Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên khá đa dạng và phong phú bởi vì thiên nhiên bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau như: động thực vật, địa hình, thời tiết… Vậy bạn đã biết hết các từ vựng về thiên nhiên trong tiếng Nhật chưa? Hãy cùng Jellyfish khám phá ngay trong bài viết dưới đây nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên

1. Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên – Chủ đề thực vật

STT Tiếng Nhật Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa 
1 Ha
2 はな Hana Hoa
3 くさ Kusa Cỏ
4 えだ Eda Cành
5 Ne Rễ cây
6 みき Miki  Thân cây
7 Ki Cây
8 はやし Hayashi Rừng
9 もり Mori Rừng rậm
10 畑  はたけ Hatake Cánh đồng

2. Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề khí hậu

STT Tiếng Nhật Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa 
1 天気 てんき Tenki Thời tiết
2 湿度 しつど Shitsudo Độ ẩm
3 くも Kumo Mây
4 あめ Ame Mưa
5 きり Kiri Sương
6 雪  ゆき Yuki Tuyết
7 氷  こおり Koori Băng
8 風   かぜ Kaze Gió
9 虹    にじ Niji Cầu vồng
10 かみなり Kaminari Sấm

3. Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề địa hình

STT Tiếng Nhật Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa 
1 うみ Umi  Biển
2 しま Shima Đảo
3 やま Yama Núi
4 おか Oka Đồi
5 高原 こうげん Kōgen Cao nguyên
6 たに Tani Thung lũng
7 平地 へいち Heichi Đồng bằng
8 砂漠 さばく Sabaku Sa mạc
9 ほら Hora Hang động
10 熱帯林 ねったいりん Nettairin Rừng nhiệt đới
11 熱帯雨林 ねったいうりん Nettaiurin Rừng mưa nhiệt đới
12 温帯森 おんたいもり Ontaimori Rừng ôn đới

4. Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề không gian, vũ trụ

STT Tiếng Nhật Hiragana Phiên âm  Ý nghĩa 
1 ほし Hoshi Ngôi sao
2 太陽 たいよう Taiyou Mặt trời
3 地球  ちきゅう Chikyuu Trái đất
4 つき Tsuki Mặt trăng
5 小惑星  しょうわくせい Shouwakusei Hành tinh nhỏ
6 隕石  いんせき Inseki Thiên thạch
7 惑星 わくせい Wakusei Hành tinh
8 銀河 ぎんが Ginga Ngân hà
9 宇宙 うちゅう Uchyuu Vũ trụ
10 クレーター Kureetaa Địa hình có hình dạng như miệng núi lửa

Trên đây, Jellyfish đã tổng hợp danh sách những từ vựng về thiên nhiên trong tiếng Nhật, hãy lưu lại và thực hành ngay trong các tình huống thực tế nhé. Chúc các bạn học tập thật tốt và hiệu quả!

Trung tâm Nhật ngữ Jellyfish Việt Nam

Những câu giao tiếp tiếng nhật cơ bản phần 1
5 bước học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu xem ngay >>>>>


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam