Những câu giao tiếp tiếng nhật phần 2 jellyfish education

Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng (P2)

II.Những cụm từ tối cần thiết trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày phần 2.

Xem những lời chào trong tiếng Nhật 

1 どう 致 しまして Dou itashimashite Không có chi.
2 どうぞ、お 願 いします Douzo onegaishimasu Xin mời
3 さあ、どうぞ Saa, douzo Nó đây này
4 分かりました Wakarimashita Tôi hiểu rồi.
5 分かりません Wakarimasen Tôi không hiểu
6 大  丈  夫 です Daizyoubu desu Được rồi, ổn, ok
7 幾 つありますか Ikutu arimasuka Bao nhiêu?
8 どれくらいの時 間が掛かりますか Dorekuraino zikan ga kakarimasu Mất bao lâu?
9 どれくらいの距 離がありますか Dorekurai no hanare ga arimasu Mất bao xa?
10 道 に 迷 いました Michi ni mayoimashita Tôi bị lạc.
11 どなたに聞けばいいでしょうか Donata ni kikebaiideshyoka Tôi nên hỏi ai?
12 お 先 にどうぞ Osaki ni douzo Xin mời đi trước
13 どなたですか Donatadesuka Ai?
14 何故ですか Nazedesuka Tại sao?
15 何 ですか Nandesuka Cái gì?
16 何時ですか Itudesuka Khi nào?
17 待って Matte Khoan đã
18 見て Mite Nhìn kìa.
19 助 けて Nasukete Giúp tôi với
20 どなたが英 語を 話 せますか Donata ga eigo wo hanasemasu Ai có thể nói tiếng Anh?
21 火事だ Kazida Cháy rồi
22 早 いご 回 復 を 祈 っています Hayai ga kaisoku wo inotteimasu Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi
23 貴 方 は 正 しいです Anata wa tadashidesu Bạn đúng rồi!
24 貴 方は間 違いです Anata wa machigaidesu Bạn sai rồi!
25 確 かではありませんが Mashikade wa arimasen ka Tôi không chắc.
26 私  は、そう 思 いません Watashi wa sou omoimasen Tôi không nghĩ như vậy
27 そうではないと 思 います Sou dewanai to omoimasu Tôi e rằng không.
28 信 じられない Shinzirarenai Không thể tin được!
29 何 事 も上手くいきますよ Nanikoto mo umaku ikimasuyo Mọi thứ sẽ ổn thôi!
30  落ち着け Ochituke Bình tĩnh lại!
31 驚  いた Odoroita Bất ngờ quá!
32 実 にお気の 毒 Zitu ni oki no doku Tiếc quá!
33 冗  談 でしょう Zyoudandeshyou Bạn đang đùa chắc!
34 わぁ、目 茶 苦 茶 だ Waa, mechyakuchya Oa, bừa bộn quá!
35 馬鹿だなぁ Bakadanaa Ngu quá!
36 もういい Mouii Đủ rồi!
37 何 てこと Nantekoto Ôi chúa ơi!
38 すみません, もういちどおねがいします Sumimasen, mou ichido onegaishimasu Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?
39 はじめましょう Hazimemashyou Bắt đầu nào!
40 おわりましょう Owarimashyou Kết thúc nào!
41 やすみましょう Yasumimashyou Nghỉ giảo lao nào!
42 わかりますか Wakarimasuka Các bạn có hiểu không?
43 けっこうです Kekkoudesu Được,tốt!
44 だめです Damedesu Không được!
45 おねがいします Onegaishimasu Làm ơn
46 いい てんき です ね Iitenkidesune Thời tiết đẹp nhỉ
47 ごめんください Gomenkudasai Có ai ở nhà không?
48 どうぞ おあがりください Douzo oagari kudasai Xin mời anh chị vào nhà!
49 いらっしゃい Irasshyai Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!
50 どうも、おじゅまします Doumo ozyumashimasu Cảm ơn, tôi xin phép

Xem tiếp những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng phần 1 và giao tiếp tiếng Nhật thông dụng phần 3
5 bước học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu xem ngay >>>>>


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam