Tiếp theo những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng phần 1 và giao tiếp tiếng Nhật thông dụng phần 2
| 51 | いただきます | Itadakimasu | Cảm ơn đã mời (nói trước khi ăn uống) |
| 52 | ごちそう さま でした | Gochisousamadeshita | Cảm ơn đã chiêu đãi (nói sau khi ăn uống) |
| 53 | そろそろ しつれいします | Sorosoro shitureishimasu | Đã đến lúc tôi xin phép phải về. |
| 54 | また いらっしゃって | Mata irasshatte | Lúc khác mời anh chị đến chơi nhé |
| 55 | ざんねん です ね! | Ginnendesune | Tiếc nhỉ! |
| 56 | いらっしゃい ませ | Irasshaimase | Lời mời khách của người bán hàng. |
| 57 | おでかけ ですか | Odekakedesuka | [Anh] đi ra ngoài đấy à? |
| 58 | いっていらっしゃい | Itteirasshai | Anh đi nhé! |
| 59 | いって まいります | Ittemairimasu | Tôi sẽ về ngay. |
| 60 | ただいま | Tadaima | Tôi đã về đây. |
| 61 | おかえりなさい | Okaerinasai | Anh về đấy ah. |
| 62 | すごいです ね | Sugoidesune | Giỏi ghê nhỉ? |
| 63 | つかれました | Tsukaremashita | Tôi mệt rồi |
| 64 | おなか が すきました | Onaka ga sukimashita | Tôi đói rồi. |
| 65 | おなか が いっぱです | Onaka ga ippaidesu | Tôi no rồi |
| 66 | そうですね | Soudesune | Đúng vậy nhỉ |
| 67 | いいですよ | Ii desu yo | Được đấy! |
| 68 | はい , そうしましょう | Hai, Soushimashyou | Vâng, làm như vậy đi! |
| 69 | しょうしょう おまちください | Shyou shyou omachi kudasai | Xin chờ một chút! |
| 70 | どうしましたか | Doushimashitaka | [Anh] bị làm sao vậy? |
| 71 | ほんとうです か | Hontodesuka | Thật không? |
| 72 | しばらくですね | Shibarakudesune | Lâu ngày quá nhỉ? |
| 73 | しかたがない | Shikataganai | Không còn cách nào khác |
| 74 | いっぱい のみましょう | Ippai nomimashou | Cùng uống nhé! |
| 75 | がんばろう | Ganbaru | Cố gắng lên ! |
| 76 | どうぞ おげんきで | Douzo ogenkide | Chúc sức khoẻ nhé! |
| 77 | ゆっくり して ください | Yukkurishitekudasai | Xin nói chậm lại chút |
| 78 | そうですか | Soudesuka | Thế á, thế à? |
| 79 | さあ、ここよ | Saa, kokoyo | A, đây rồi |
| 80 | ええ ? | Ee | Gì cơ? |
| 81 | いわよ | iwayo | Được chứ! |
| 82 | いえ、まだまだです | Ie, madamadadesu | Chưa, tôi vẫn còn kém lắm (dùng khi người khác vừa khen ngợi mình xong) |
| 83 | それでは、しつれいいたします | Sorete wa shitureiitashimasu | Thế thôi, tôi xin phép (cách nói khi kết thúc một cuộc nói chuyện[điện thoại,…] |
| 84 | しゃあね | Shyaa ne | Thế nhé! |
| 85 | もしもし | Moshimoshi | Alo ( câu đầu tiên gọiđiện thoại) |
| 86 | どうしたんですか hoặc どうしたの | Doushitandesuka hoặc Doushitano | Có chuyện gì vậy? |
| 87 | なるほど | Naruhodo | Tôi hiểu |
| 88 | そうなの | Sounano | Đúng vậy đấy |
| 89 | それは きか ないで | Sore wa kikanaide | Đừng hỏi mình điều đó. |
| 90 | そいかもしれませんね | Soikamoshiremasenne | Có thể đấy, có lẽ thế nhỉ ? |
| 91 | そうれはいいですね | Sourehaiidesune | Thế thì hay quá! |
| 92 | もちろんよ | Mochironyo | Tất nhiên rồi! |
| 93 | なんとか | Nantoka | Tàm tạm |
| 94 | しんぱい しない で | Shinpaishinaide | Đừng lo! |
| 95 | これは ほんの きもち です | Kore wa honno kimochi desu | Đây là tấm lòng của tôi. |
| 96 | かわいい | Kawaii | Thật dễ thương! |
| 97 | なるほど | Naruhodo | Quả vậy, hèn chi,thảo nào |
| 98 | うれしい | Ureshii | Vui quá! |
| 99 | とてもかんどうしました | Totemokandoushimashita | Thật cảm động |
| 00 | どうぞ ご 安 心 ください | Douzo anshinkudasai | Xin hãy yên tâm! |
| 101 | あんしんしました | Anshinmashita | An tâm rồi! |
| 102 | さみしいい | Samishii | Cô đơn quá! |
| 103 | こわい | Kowai | Ghê quá, đáng sợ quá! |
| 104 | はずかしいです | Hazukashidesu | Mắc cỡ quá, ngại quá đi! |
| 105 | そんな ことは ない | Sonnakotowanai | Làm gì có chuyện đó! |
| 106 | すばらしい | Subarashii | Tuyệt vời! |
| 107 | うつくしい | Utukushi | Đẹp thật đấy! |
| 108 | 助 けて! | Nasukete | Cứu! |
| 109 | 私 を 助 けて | Watashi wo nasukete | Cứu tôi! |
| 110 | うばう て | Uboute | Cướp! |
| 111 | それは どこで 買えますか | Sore wa dokode kaemasuka | Tôi có thể mua nó ở đâu? |
| 112 | 緊 急 です | Kinkyuudesu | Đây là trường hợp khẩn cấp! |
| 113 | 痛 みますか | Itamimasuka | Bạn có đau không? |
| 114 | 気 分は 大 丈 夫 ですか? | Kibun daizyoubu desuka | Bạn cảm thấy ổn chứ? |
5 bước học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu xem ngay >>>>>
