Ngành Nấu ăn ở Nhật Bản có gì?
- Được đào tạo chuyên nghiệp
Vì sao ẩm thực Nhật Bản lại tạo được tiếng vang lớn như thế? Nguyên nhân là họ có những người đầu bếp chuyên nghiệp và tài ba. Dưới đôi bàn tay khéo léo của họ các món ăn mang đầy tính nghệ thuật và không kém phần dinh dưỡng. Du học và làm việc về ngành nấu ăn Nhật Bản, bạn sẽ được học tất cả những công thức và bí kíp nấu ăn tuyệt vời.
- Không lo bị thất nghiệp
Tại Nhật Bản, ngành nấu ăn là ngành khan hiếm nguồn nhân lực. Do đó, bạn có thể dễ dàng có được công việc đúng chuyên môn. Ngành này cho bạn thu nhập khá, ổn định. Các bạn sinh viên du học ngành nấu ăn có thể xin thêm làm tại các nhà hàng, quán ăn. Nếu bạn là người có kỹ năng nấu ăn giỏi và có nguồn vốn kha khá bạn có thể tự mở quán ăn,… Nói chung, du học và làm việc về nấu ăn Nhật Bản cho cơ hội phát triển là khá cao.
Sau tất cả những điều trên, chắc hẳn các bạn sẽ chuẩn bị cho mình hành trang thật tốt để theo đuổi ngành nghề này đúng không? Chính vì vậy, hôm nay Jellyfish Education xin gửi đến các bạn list từ vựng tiếng Nhật chủ đề Nấu ăn, hãy cùng tìm hiểu và theo dõi nhé!
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ NẤU ĂN
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | れいとうこ | 冷凍庫 | tủ lạnh |
2 | コンロ | bếp lò di động | |
3 | でんし れんじ | 電子レンジ | lò vi sóng |
4 | トースター | máy nướng bánh mì lát | |
5 | キッチン・タイマー | đồng hồ nhà bếp | |
6 | あわだてき | 泡立て器 | máy đánh trứng |
7 | ミキサー | máy xay sinh tố | |
8 | フードプロセッサー | máy chế biến thực phẩm | |
9 | しょっきあらいき/ しょくせんき | 食器洗い機/ 食洗機 | máy rửa chén |
10 | コーヒーメーカー | máy pha cà phê | |
11 | クッカー | Nồi cơm điện | |
12 | ちょうりする | 調理する | Nấu (nói chung) |
13 | あじつける | 味付ける | Nêm gia vị |
14 | ゆでる | 茹でる | Luộc/ đun nước |
15 | やく | 焼く | Nướng |
16 | いためる | 炒める | Rán bình thường |
17 | あげる | 揚げる | Rán ngập dầu |
18 | むらす | 蒸らす | Hấp |
19 | にる | 煮る | Ninh |
20 | まぜる | 混ぜる | Trộn |
21 | ひたすく | 浸す | Ngâm |
22 | うらがえすく | 裏返す | Lật |
23 | つぶす | Nghiền | |
24 | ぬる | Trải/ phết (bơ) | |
25 | あわだてる | 追加 | Sự thêm vào |
26 | ひらく | 泡立てる | Đánh tơi lên (đánh trứng) |
27 | そそぐ | Đổ nước/ rót | |
28 | あたためる | 温める | Hâm nóng/ làm nóng |
29 | つける | Đổ vào/ Thêm vào | |
30 | にふりかける | Rắc lên | |
31 | つつむ | 包む | Bao lại, bọc lại |
32 | きる | 切る | Cắt/ thái |
33 | まく | 巻く | Cuộn |
34 | はかるく | Đo | |
35 | ひやす | 冷やす | Làm lạnh |
36 | かいとうする | 解凍する | Rã đông |
37 | たく | 炊く | Nấu (cơm) |
38 | ねかせる/そのままにする | Để cái gì đó trong bao lâu | |
39 | フライパン | Chảo rán | |
40 | アルミホイル | Giấy bạc gói thức ăn | |
41 | なべ | 鍋 | Nồi |
42 | ボウル | Chén, bát | |
43 | おはし | お箸 | Đũa |
44 | スプーン | Muỗng | |
45 | ォーク | Nĩa | |
46 | ナイフ | Dao | |
47 | テーブル クロス | Khăn bàn | |
48 | しお | 塩 | Muối |
49 | 砂糖 | さとう | Đường |
50 | カラシ | Mù tạt |
Đến với ngành nấu ăn, bạn sẽ được làm việc trong lĩnh vực ẩm thực. Nhiều người nghĩ rằng học nấu ăn thì sẽ làm đầu bếp. Điều này là đúng, tuy nhiên ngày nay công việc dành cho ngành này đã mở rộng và đa dạng hơn.
Bạn có thể đảm nhận tốt các vị trí sau tùy vào đam mê:
- Đầu bếp/Bếp trưởng của các nhà hàng, khách sạn
- Nhà phê bình ẩm thực
- Chủ một nhà hàng, quán ăn nào đó
- Đầu bếp tại gia
- Chuyên viên thiết kế menu ẩm thực cho các cá nhân hoặc doanh nghiệp trong các buổi tiệc, sự kiện
- Blogger review về ẩm thực
- Biên tập viên, phóng viên về ẩm thực
- Giáo viên dạy nấu ăn
- Stylist và photographer về ẩm thực
- Lễ tân order và phục vụ
Cơ hội nghề nghiệp Nấu ăn đang mở rộng chào đón chúng ta, hãy tự tin vững bước đi đến thành công nhé!
>> Lịch khai giảng và học phí các khóa học tiếng Nhật tại Jellyfish
Jellyfish Education Vietnam – Hotline: 0967.289.362
➤ Hà Nội: Phòng 1309, tầng 12A, số 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0243.7957.382 Hotline: 0967.289.362
➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, HP
Điện thoại: 0225.3833.113 (nhánh 14) Hotline: 098.107.4326
➤ Huế: Tầng 5, tòa nhà Techcombank, 24 Lý Thường Kiệt, Tp Huế
Điện thoại: 0234.3933.774
➤ Đà Nẵng: Tầng 3, tòa nhà Thư Dung Plaza, 87 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, ĐN
Điện thoại: 0236.3656.205
➤ Hồ Chí Minh: Tầng 4, Tòa nhà MB Bank, 538 CMT8, Phường 11, Quận 3, Tp HCM
Điện thoại: 0283.9930.988
Hoặc đăng ký nhận tư vấn miễn phí tại form sau đây: