Trong mọi gia đình, hầu như đều có nuôi một hoặc nhiều loài động vật nào đó làm thú cưng như chó, mèo, thỏ,… hoặc nuôi động vật để kinh doanh. Động vật luôn rất gần gũi và quen thuộc với mỗi chúng ta. Khi học ngoại ngữ, nếu chúng ta bắt đầu học từ những gì gần gũi nhất thì sẽ có thể nhớ tốt hơn và lâu hơn. Vậy nên, hôm nay Jellyfish Việt Nam gửi đến các bạn danh sách những từ vựng tiếng Nhật về động vật! Cùng học với chúng mình nhé!
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT
STT | Kanji | Từ vựng | Nghĩa |
1 | 動物 | どうぶつ | động vật |
2 | 鼠 | ネズミ | con chuột |
3 | 猫 | ねこ | con mèo |
4 | 子猫 / 小猫 | こねこ | mèo con |
5 | 子犬 / 小犬 | こいぬ | chó con |
6 | 鶏 | ニワトリ | gà |
7 | 家鴨 | アヒル | vịt |
8 | 鳥 | とり | chim |
9 | 雀 | スズメ | chim se sẻ |
10 | 鳩 | ハト | chim bồ câu |
11 | 烏 / 鴉 | カラス | con quạ |
12 | 白鳥 | ハクチョウ | chim thiên nga |
13 | 梟 | フクロウ | chim cú |
14 | 鷲 | ワシ | chim ưng |
15 | 鷹 | タカ | cú |
16 | 兎 | ウサギ | thỏ |
17 | 栗鼠 | リス | con sóc |
18 | 猿 | サル | tiền lãi |
19 | きんり | 金利 | con khỉ |
20 | 牛 | ウシ | bò/gia súc |
21 | 馬 | ウマ | ngựa |
22 | 縞馬 | シマウマ | ngựa vằn |
23 | 羊 | ヒツジ | con cừu |
24 | 山羊 | ヤギ | con dê |
25 | 鹿 | シカ | nai |
26 | 豚 | ブタ | lợn |
27 | 河馬 | カバ | con trâu nước |
28 | パンダ | gấu trúc | |
29 | カンガルー | kangaroo | |
30 | 駱駝 | ラクダ | lạc đà |
31 | 狐 | キツネ | cáo |
32 | 狸 | タヌキ | chó xám |
33 | 狼 | オオカミ | chó sói |
34 | 虎 | トラ | cọp |
35 | ライオン | sư tử | |
36 | 犀 | 犀 | con tê giác |
37 | 熊 | クマ | gấu |
38 | 象 | ゾウ | voi |
39 | 蛇 | ヘビ | rắn |
40 | 鰐 | ワニ | cá sấu |
41 | 亀 | カメ | rùa |
42 | 蛙 | カエル | con ếch |
43 | 魚 | さかな | cá |
44 | 烏賊 | イカ | mực |
45 | 牡蠣 | カキ | con hàu |
46 | 蝦 / 海老 | エビ | tôm |
47 | 蟹 | カニ | cua |
48 | 蛸 / 章魚 | タコ | bạch tuộc |
49 | ペンギン | chim cánh cụt | |
50 | 人鳥 | じんちょう | cánh cụt (hiếm khi sử dụng) |
51 | 海豚 | イルカ | cá heo |
52 | 鯨 | クジラ | cá voi |
53 | 鮫 | サメ | cá mập |
54 | 虫 | むし | côn trùng |
55 | 蟻 | アリ | con kiến |
56 | 蚊 | カ | muỗi |
57 | ゴキブリ | con gián | |
58 | 蝸牛 | カタツムリ | ốc sên |
59 | 蜘蛛 | クモ | con nhện |
60 | 百足 | ムカデ | con rít |
61 | 蛍 | ホタル | con đom đóm |
62 | 蝉 | セミ | con ve sầu |
63 | 蜻蛉 | トンボ | chuồn chuồn |
64 | 蝶蝶 | チョウチョウ | con bướm |
65 | 蜂 | ハチ | con ong |
66 | 毛虫 | けむし | sâu bướm |
67 | 蚯蚓 | ミミズ | giun đất |
68 | 守宮 | ヤモリ | con tắc kè |
69 | 蜥蜴 | トカゲ | loài thằn lằn |
70 | 川獺 | かわうそ | con rái cá |
71 | 蝙蝠 | こうもり | con dơi |
72 | 麒麟 | きりん | hươu cao cổ |
73 | 子羊 | こひつじ | cừu non |
74 | 象 | ぞう | con voi |
75 | 兎 | うさぎ | con thỏ |
76 | スカンク | con chồn hôi | |
77 | 驢馬 | ろば | con lừa |
78 | 野牛 | やぎゅう | trâu |
79 | 雄牛 | おうし | bò đực |
80 | カンガル | chuột túi | |
81 | 蝿 | はえ | con ruồi |
82 | 蛾 | が | bướm đêm |
83 | 雀蜂 | すずめばち | ong bắp cày |
84 | 竜 | りゅう | con rồng |
85 | わに | con cá sấu | |
86 | 蟇蛙 | ひきがえる | con cóc |
87 | 白鳥 | ハクチョウ | thiên nga |
88 | 蝉 | セミ | ve sầu |
89 | 穿山甲 | せんざんこう | Con tê tê |
90 | ムース | Nai sừng tấm |
Ở Tokyo có công viên Ueno rất nổi tiếng. Vào mùa hoa anh đào, ngắm hoa anh đào ở công viên Ueno. Sau đó vào vườn thú Ueno nữa thì quá tiện rồi. Vé vào cổng vườn thú Ueno là 600 yên/người. Nếu có cơ hội bạn hãy đến trải nghiệm nhé!
Xem thêm:
Trên đây là, 90+ từ vựng tiếng Nhật về động vật giúp bạn học hỏi thêm về từ vựng. Để biết thêm thông tin chi tiết về các khóa học tiếng Nhật, các bạn vui lòng để lại thông tin, Jellyfish Việt Nam sẽ liên hệ tư vấn chi tiết cho bạn nhé!
👉👉 Jellyfish Việt Nam – Nhật ngữ Jellyfish – Giá cả hợp lý, giá trị vượt ý
✦ Hotline: 096 110 6466
✦ Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
✦ Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
✦ Trụ sở tại Nhật: 4F Westhill Building, Nishigotanda 2-24-4, Shinagawa, Tokyo, Japan