Lời bài hát người tình mùa đông tiếng Nhật

Bản dịch lời bài hát “Người tình mùa Đông” tiếng Nhật

Phiên bản tiếng Nhật của “Người Tình Mùa Đông” không chỉ là một bản dịch đơn thuần, mà còn mang theo sự lãng mạn tinh tế đặc trưng của văn hóa Nhật Bản. Những hình ảnh về tuyết rơi, gió lạnh và nỗi nhớ người yêu đều gợi lên không khí mùa đông thật gần gũi và dịu dàng. Cùng học lời bài hát Người tình mùa Đông tiếng Nhật với Nhà Sứa nhé!

1. Lời bài hát Người tình mùa đông tiếng Nhật 

口をきくのがうまくなりました(くちをきくのがうまくなりました)

どんな 酔いしれた人にでも(どんなよいしれた人にでも)

口をきくのがうまくなりました(くちをきくのがうまくなりました)

ル-ジュひくたびにわかります

Giờ em đã khéo léo hơn khi nói chuyện

Dù cho người có say sưa đến như thế nào

Em vẫn có thể trò chuyện khéo léo hơn nữa

Em biết điều đó khi mỗi lần lau đi lớp son hồng,

  • どんな: như thế nào
  • 酔い (よい): Say rượu
  • ルージュ: Màu đỏ tươi/ đỏ hồng

———————–

あの人追いかけてこの街へ着いは(あのひとおいかけてこのまちへきいたごろは)

まだルージュはただひとつうす(まだルージュはただひとつうすさくら)

あの人追いかけてくり返す人違い(のひとおいかけてくりかえすひとちがい)

いつか泣き慣れて(いつかなきなれて)

Khi đuổi theo người ấy đến nơi thành thị phồn hoa này

Em vẫn chỉ dùng duy nhất một màu son, màu hoa anh đào

Vẫn cứ mải theo đuổi hình bóng người nơi xa khuất

Từ khi nào, em đã quen với những giọt nước mắt.

  • 追いかける: đuổi theo
  • 街へ着い: đến thành phố
  • 頃(ごろ): khoảng/ khi
  • ただ: chỉ/ vẻn vẹn chỉ
  • 桜(さくら): hoa anh đào
  • 慣れて: làm quen/ quen với
  • 違い(ちがい): khác nhau/ trật

—————

口をきくのがうまくなりました(くちをきくのがうまくなりました)

ルージュひくたびにわかります (ルージュひくたびにわかります)

つくり笑いがうまくなりました(つくりわらいがうまくなりました)

心馴染めない人にでも (こころなじめないひとにでも)

Giờ em đã khéo léo hơn khi nói chuyện

Em biết điều đó khi mỗi lần lau đi lớp son hồng,

Em cũng đã có thể cười tươi

Dù với cả những người chẳng bao giờ thân thiết

  • 笑う(わらう): cười/ mỉm cười
  • 馴染(なじ): sự thân quen/ thân thuộc

———————-

つくり笑いがうまくなりました(つくりわらいがうまくなりました)

ルージュひくたびにわかります(ルージュひくたびにわかります)

生まれた時から渡り鳥も渡る気で(うまれたときからわたりとりもわたるきで)

翼をつくろうことも知るまいに(つばさをつくろうこともしるまいに)

Em vẫn cười, một nụ cười giả dối

Mỗi khi lau đi lớp son hồng, em biết điều đó.

Cả đời này, em muốn được phiêu lưu như loài chim di cư

Nhưng lại chẳng biết làm sao để có được đôi cánh

  • 渡り鳥 (わたりとり): chim di trú
  • 生まれる(うまれる): được sinh ra
  • 翼(つばさ): cánh chim
  • 知る(しる): biết

——————–

気がつきゃ鏡も忘れかけたうす桜 (きがつきゃかがみもわすれかけたうすさくら)

おかしな色と笑う (おかしないろとわらう)

つくり笑いがうまくなりました (つくりわらいがうまくなりました)

ルージュひくたびにわかります (ルージュひくたびにわかります)

Chiếc gương kia cũng đã lãng quên màu son môi hồng thắm

Em bật cười trước sắc màu xa lạ ấy.

Giờ đây em cũng đã khéo léo khi giả vờ mỉm cười

Mỗi khi lau đi lớp son hồng, em biết điều đó.

  • 気がつく(きがつく): Nhận thấy/ nhận ra
  • 鏡(かがみ): kính
  • おかしい: kỳ quặc/ lạ

——————————-

生まれた時から渡り鳥も渡る気で (うまれたときからわたりとりもわたるきで)

翼をつくろうことも知るまいに (つばさをつくろうこともしるまいに)

気がつきゃ鏡も忘れかけたうす桜 (きがつきゃかがみもわすれかけたうすさくら)

おかしな色と笑う (おかしないろとわらう)

Cả đời này, em muốn được phiêu lưu như loài chim di cư

Nhưng lại chẳng biết làm sao để có được đôi cánh

Chiếc gương kia cũng đã lãng quên màu son môi hồng thắm

Em bật cười trước sắc màu xa lạ ấy.

Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy để lại thông tin để được tư vấn miễn phí lộ trình/ các khoá học tiếng Nhật tại Jellyfish nhé!


👉👉 Nhật ngữ Jellyfish – Giá cả hợp lý, giá trị vượt ý

Hotline: 096 110 6466

Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng

 


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam