“Tết Tết Tết Tết đến rồi
Tết đến trong tim mọi người…”
Tết nhà các bạn về đến đâu rồi? Tết đã về tới tim của từng thành viên Jellfyfish chúng mình rồi đấy. Nhân dịp Tết này, hãy cùng chúng mình học các từ vựng tiếng Nhật ngày Tết cùng các lời chúc mừng năm mới ý nghĩa để gửi đến bạn bè, người thân của mình nhé. Những bạn nào có dự định đến Nhật, bạn còn có thể dùng để nói cho bạn bè quốc tế của mình biết về ngày Tết cổ truyền của Việt Nam nữa đó.
Bắt đầu thôi nào!
Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết rất đa dạng và mang nhiều ý nghĩa, vì vậy, Jellyfish sẽ tổng hợp các từ vựng theo từng chủ đề cụ thể để bạn có thể dễ dàng nắm bắt.
Từ vựng về các loạị cây ngày Tết – Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Tết đến xuân về là dịp mà các loài hoa đua nhau khoe sắc. Mỗi loại hoa, loại cây đều đặc trưng cho mùa xuân, báo hiệu một năm mới đang đến. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật về các loại cây ngày Tết mà bạn có thể tham khảo:
STT | Kanji/ Katakana | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 梅の花 | うめのはな | Ume no hana | Hoa mai |
2 | 白い水仙 | しろいすいせん | shiroisuisen | Hoa thủy tiên trắng |
3 | 金柑 | きんかん | Kinkan | Cây quất |
4 | 菊 | きく | Kiku | Hoa cúc |
5 | 秋海棠 | しゅうかいどう | Shuukaidou | Hoa thu hải đường |
4 | 桃の木 | もものき | Momonoki | Cây đào |
6 | 仏手柑 | ぶしゅかん | Bushukan | Quả phật thủ |
7 | 門松 | かどまつ | Kadomatsu | Cây nêu |
8 | マリーゴールド | Marigorudo | Cúc vạn thọ | |
9 | チューリップ | Chūrippu | Hoa tulip | |
10 | 天竺牡丹 | てんじくぼたん | Tenjikubotan | Hoa thược dược |
11 | グラジオラス | Gurajiorasu | Hoa lay ơn | |
12 | ラン | Ran | Hoa lan |
Từ vựng tiếng Nhật về các thời khắc quan trọng trong dịp Tết
Tết là một trong những dịp vô cùng quan trọng đối với mỗi người. Mỗi thời khắc trong dịp Tết đều rất thiêng liêng và đáng quý, ai cũng muốn được trải qua những thời khắc đó với những kỉ niệm đầy ý nghĩa. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật ngày Tết về các thời khắc quan trọng trong dịp năm mới:
STT | Kanji/ Katakana | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 旧正月 | きゅうしょうがつ | Kyuu shougatsu | Tết âm lịch |
2 | 忘年会 | ぼうねんかい | Bounenkai | Bữa tiệc cuối năm |
3 | 大晦日 | おおみそか | Oomisoka | Ngày 30 tết |
4 | 除夜 | じょや | Jyoya | Đêm giao thừa |
5 | 花火 | はなび | Hanabi | Pháo hoa |
6 | 元旦 | がんたん | Gantan | Ngày mùng 1 Tết |
7 | 新年会 | しんねんかい | Shinnenkai | Bữa tiệc đầu năm |
8 | カウントダウン | Kauntodaun | Đếm ngược |
Từ vựng về các món ăn ngày Tết – Từ vựng tiếng Nhật ngày Tết
Hãy cùng Jellyfish học ngay các từ vựng tiếng Nhật về món ăn đậm đà, không thể thiếu trong những ngày Tết nhé!
STT | Kanji/ Katakana | Hiragana | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | テトのお供え物 | テトのおそなえもの | Teto no o sonaemono | Đồ cúng tết |
2 | バインチュン | Bain chun | Bánh chưng | |
3 | バインテト | Bainteto | Bánh tét | |
4 | 肉詰めニガウリのスープ | にくづめ ニガウリのスープ | Nikuzume nigauri no supu | Canh khổ qua nhồi thịt |
5 | 豚肉のココナッツジュース煮 | ぶたにくのココナッツジュースに | Butaniku no kokonattsujūsu ni | Thịt kho nước dừa |
6 | 春巻き | はるまき | Harumaki | Nem cuốn |
7 | 肉のゼリ | にくのゼリ | Niku no zerī | Thịt đông |
8 | 子たまねぎの漬物 | こたまねぎのつけもの | Ko tamanegi no tsukemono | Củ hành muối chua |
9 | 高菜の漬物 | たかなのつけもの | Takana no tsukemono | Dưa muối |
10 | 肉ハム | にくハム | Nikuhamu | Chả lụa |
11 | 腸詰め | ちょうづめ | Chozume | Lạp xưởng |
12 | ココナッツの砂糖漬け | ココナッツのさとうづけ | Kokonattsu no satōdzuke | Mứt dừa |
13 | ショウガの砂糖漬け | ショウガのさとうづけ | Shōga no satōdzuke | Mứt gừng |
14 | スイカの実の塩漬け | スイカのみの しおづけ | Suika no mi no shiodzuke | Hạt dưa |
15 | ひまわりの実の塩漬け | ひまわりのみのしおづけ | Himawari no mi no shiodzuke | Hạt hướng dương |
Cùng Jellyfish tìm hiểu tất tần tật về văn hoá ngày Tết tại xứ sở hoa anh đào, từ nguồn gốc của Tết Nhật Bản, đến phong tục tập quán, ẩm thực ngày Tết cùng những lời chúc mừng năm mới phổ biến ở video dưới đây nhé!
Tổng hợp những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật ý nghĩa nhất
Khi gặp mặt đầu xuân năm mới, mọi người thường sẽ nói những lời chúc ý nghĩa dành cho gia đình, người thân, bạn bè để cùng đón chào một năm mới an khang thịnh vượng, vạn sự như ý. Dưới đây là những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật mà bạn có thể tham khảo:
STT | Tiếng Nhật | Romaji | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 新年おめでとうございます | Shinnen omedetou gozaimasu | Chúc mừng năm mới! |
2 | 明けましておめでとうございます。 | Akemashite omedetou gozaimasu | |
3 | 謹賀新年。 | Kinga Shinnen | Chúc mừng năm mới!
(Cụm từ này thường được viết trên bưu thiếp của người Nhật vào dịp Tết, mang ý nghĩa mừng năm mới) |
4 | よいお年を。 | Yoi otoshi o | Chúc một năm tốt lành!
(Câu này thường dùng chúc trước tết, chưa đến Tết) |
5 | 皆様のご健康をお祈り申し上げます。 | Minasama no gokenkou o oinori moushiagemasu | Chúc năm mới sức khỏe dồi dào! |
6 | 昨年は大変お世話になり ありがとうございました。 | Sakunen wa taihen osewa ni nari arigatou gozaimashita | Cảm ơn bạn vì năm vừa qua đã giúp đỡ tôi rất nhiều! |
7 | 本年もどうぞよろしくお願いします。 | Honnen mo douzo yoroshiku onegaishimasu. | Mong bạn sẽ tiếp tục giúp đỡ tôi trong năm tới! |
8 | すべてが順調にいきますように。 | Subete ga junchou ni ikimasu youni | Chúc mọi sự đều thuận lợi! |
9 | 新しい年が順調でありますように。 | Atarashii toshi ga junchoude arimasuyou ni | Chúc năm mới mọi việc suôn sẻ! |
10 | 謹んで新年のお喜びを申し上げます。 | Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu | Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong năm mới! |
11 | 恭賀新年。 | Kyouga Shinnen | Chúc một năm mới tràn ngập niềm vui và hạnh phúc! |
12 | ますます裕福になりますように。 | Masumasu yuufukuni narimasu youni | Chúc bạn ngày càng trở nên giàu có! |
13 | 財源が広がりますように。 | Zaigen ga hirogarimasu youni | Chúc bạn làm ăn phát đạt! |
14 | 金運に恵まれますように。 | Kinun ni megumaremasu youni | Chúc bạn có nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc! |
15 | 幸運がもたらしますように。 | Kouun ga motarashimasu youni | Chúc năm mới sẽ mang lại nhiều điều may mắn và hạnh phúc! |
16 | 万事順調にいきますように。 | Manji junchou ni ikimasu youni | Chúc vạn sự đều thuận lợi! |
Năm cũ sắp qua, năm mới chuẩn bị tới, chúc mọi người vạn sự như ý, an khang thịnh vượng. Năm mới có những niềm vui, phấn khởi mới, học hành, công việc phơi phới. Chúc mọi người nhớ hết những từ vựng trên, cùng cố gắng trên con đường chinh phục tiếng Nhật nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
Jellyfish Vietnam – Hotline: 096 110 6466
➤ Hà Nội: Tầng 13, Tòa nhà CMC, số 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng
Hoặc đăng ký nhận tư vấn miễn phí tại form sau đây: