Nhật Bản được biết đến là cường quốc khoa học và kinh tế số 1 tại Châu Á. Chính vì vậy ngành điện tử của Nhật Bản rất phát triển. Chắc hẳn các bạn đều biết đến những thương hiệu nổi tiếng như Panasonic, Sharp, Sony… Chúng đều được phát minh và phát triển sản xuất tại Nhật Bản.
Lĩnh vực liên quan điện tử và truyền tải thông tin của Nhật Bản rất thành công. Thể hiện bằng việc được ứng dụng rộng rãi trong đời sống như đĩa Blu-ray, đường truyền internet bằng cáp quang, DVD…Chính vì vậy, từ vựng tiếng Nhật chủ đề Điện tử cũng trở nên cần thiết hơn bao giờ hết. Nắm bắt được nguyện vọng của học viên, Jellyfish Education xin được gửi đến bảng tổng hợp các từ vựng chuyên ngành điện tử thông dụng hiện nay.
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ ĐIỆN TỬ
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | IC(あいし) | Vòng hợp chất | |
2 | あいず | 合図 | Dấu hiệu, tín hiệu |
3 | あかちんさいがい | 赤チン災害 | Chỗ bị tổn hại không quan trọng, lỗi nhỏ |
4 | あかチン | 赤チン | Thuốc đỏ |
5 | あえん | 亜鉛 | Kẽm, mạ kẽm |
6 | あくえいきょう | 悪影響 | Ảnh hưởng xấu |
7 | アクセプタ | Chất nhận, (vật lý, hóa học) | |
8 | アクチュエータ | Chất kích thích, khởi động, kích động | |
9 | あそびくるま | 遊び車 | Puli đệm, bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng |
10 | あなあけく | 穴明け | Khoan lỗ |
11 | あつりょくそんしつ | 圧力損失 | Tổn hao áp lực |
12 | あつりょくせいぎょべ | 圧力制御弁 | Van điều chỉnh điện áp |
13 | いちらんあつりょくすいっち | 圧力スイッチ | Công tắc điện áp |
14 | あつりょくかく | 追加 | Sự thêm vào |
15 | ひらく | 圧力角 | Góc chịu áp lực, góc ép |
16 | あつでんげんしょう | 圧電現象 | Hiện tượng áp điện |
17 | あっしゅくりょく | 圧縮力 | Lực áp điện |
18 | あっしゅくコイルばね | 圧縮コイルばね | Sự đàn hồi cuộn dây nén, lò xo cuộn nén |
19 | あっしゅくくうき | 圧縮空気 | Khí nén, khí ép |
20 | あつさ | 厚さ | Độ dày |
21 | アナログかいろ | アナログ回路 | Vòng tương tự, vòng điện toán |
22 | アナログコンピューター | Máy điện toán (dùng các định lượng vật lý để thể hiện con số) | |
23 | アナログしんごう | アナログ信号 | Tín hiệu tương tự |
24 | あぶらあな | 油穴 | Lỗ dầu, miệng ống dầu |
25 | あぶらといし | 油砥石 | Đá mài dầu |
26 | あぶらみぞ | 油溝 | Đường rãnh dầu |
27 | あらけずり | 荒削り | Sự gia công, gọt giũa, mài |
28 | あらめ | 荒目 | Vật gây khó chịu, vướng mắc, không hợp pháp |
29 | アルミニウム | Nhôm (chất nhôm) | |
30 | あわだち | 泡立ち | Sủi bọt, nổi bọt, tạo bọt |
31 | アンギュラじくうけ | アンギュラ軸受 | Trục (bi) tiếp góc, giá, trực tiếp góc |
32 | あんぜんたいさく | 安全対策 | Đối sách an toàn |
33 | あんぜんそうち | 安全装置 | Thiết bị an toàn |
34 | あんぜんけいすう | 安全係数 | Hệ số an toàn, nhân tố an toàn |
35 | あんぜんギャップ | 安全ギャップ | Độ hở an toàn, khe hở an toàn, khoảng cách an toàn |
36 | アンギュラたまじくう | アンギュラ玉軸受 | Ổ bi cứng |
37 | でんい | 電位 | Điện thế |
38 | でんし | 電子 | Điện tử |
39 | でんか | 電荷 | Sự nạp điện |
40 | きんぞく | 金属 | Kim loại |
41 | ふきょく | 負極 | Điện cực âm |
42 | せいきょく | 正極 | Điện cực dương |
43 | でんげん | 電源 | Nguồn điện |
44 | ぶんし | 分子 | Phân tử |
45 | ぶっしつ | 物質 | Vật chất |
46 | でんかいえき | 電解液 | Dung dịch điện |
47 | はんどうたい | 半導体 | Chất bán dẫn |
48 | せいこう | 正孔 | Lỗ trống |
49 | ほうこう | 方向 | Hướng |
50 | だんめん | 段面 | Mặt cắt ngang |
51 | ほうそく | 法則 | Định luật, quy luật |
52 | はやさ | 速さ | Sự nhanh chóng |
53 | でんば | 電場 | Điện trường |
54 | でんばのつよさ | 電場の強さ | Cường độ điện trường |
55 | でんばのおおきさ | 電場の大きさ | Độ lớn của điện trường |
56 | いどう | 移動 | Di động |
57 | げんし | 原子 | Nguyên tử |
58 | しつりょう | 質量 | Chất lượng |
59 | しょうとつ | 衝突 | Xung khắc, va chạm |
60 | でんあつ | 電圧 | Điện áp |
61 | エネルギー | Năng lượng | |
62 | AC アダプター | Cục đổi nguồn | |
63 | フレーム | Cái khung, gọng | |
64 | はんだ | Que hàn | |
65 | インダクタンス | Biến thế | |
66 | カップリングコンデンサ | Tụ điện | |
67 | コイル | Cuộn dây đồng | |
68 | コンデンサ | Linh kiện, tụ | |
69 | コンセント | Phích cắm | |
70 | オーム | Đơn vị đo điện trở | |
71 | オートレンジ | Đồng hồ đo điện | |
72 | ラジオベンチ | Kìm vặn | |
73 | システムオンチップ | Hệ thống con chíp | |
74 | テスタ | Dụng cụ thử điện | |
75 | USB メモリ | Bộ nhớ USB |
Hiện nay, tình trạng thiếu nhân lực ngành điện tử của Nhật Bản đang rất trầm trọng. Vì vậy, lựa chọn chuyên ngành điện tử khi học tập và làm việc tại Nhật Bản là một lựa chọn không tồi. Bạn có thể dễ dàng tìm được một công việc hợp lý tại các xưởng sản xuất lắp ráp điện tử, tư vấn thiết kế, các nhà máy nhiệt điện và thủy điện,… trên khắp Nhật Bản. Một điều đặc biệt nữa là hiện nay Việt Nam đang thu hút được rất nhiều doanh nghiệp lớn từ Nhật đầu tư vào thị trường nước ta. Với những kiến thức và từ vựng về điện tử, rất dễ dàng để bạn tìm được một công việc với mức lương đáng mơ ước ở các doanh nghiệp Nhật Bản ngay tại quê nhà đó!
Xem thêm:
Để đăng ký học tiếng Nhật tại Jellyfish Education, bạn vui lòng liên hệ:
Jellyfish Education Việt Nam – Hotline: 0982 014 138
➤ Hà Nội: Tòa nhà A1/D21 ngõ 11 Duy Tân, Cầu Giấy, HN
Điện thoại: 0243.7957.382 Hotline: 098.663.3013
➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, HP
Điện thoại: 0225.3833.113 (nhánh 14) Hotline: 098.107.4326
➤ Huế: Tầng 5, tòa nhà Techcombank, 24 Lý Thường Kiệt, Tp Huế
Điện thoại: 0234.3933.774
➤ Đà Nẵng: Tầng 3, tòa nhà Thư Dung Plaza, 87 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, ĐN
Điện thoại: 0236.3656.205
➤ Hồ Chí Minh: Tầng 4, Tòa nhà MB Bank, 538 CMT8, Phường 11, Quận 3, Tp HCM
Điện thoại: 0283.9930.988
Hoặc đăng ký nhận tư vấn miễn phí tại form sau đây: