Thời trang Nhật Bản luôn có những nét riêng biệt, đó là sự đơn giản – sang trọng – tinh tế. Và đó cũng là 3 từ dùng để miêu tả ngành thời trang may mặc của Nhật Bản. Hiện nay, ngành nghề dệt may là một trong những ngành nghề tương đối phổ biến đối với những người xuất khẩu lao động Việt Nam tại Nhật Bản. Và bước đầu tiên trên con đường tìm hiểu về ngành may mặc Nhật Bản, hãy cùng Jellyfish học ngay các từ vựng tiếng Nhật chủ đề may mặc nhé!
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ MAY MẶC
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 総丈 | Sō take | Tổng chiều dài |
2 | 裾口巾 | Susokuchi haba | Rộng gấu |
3 | 袖丈 | Sodetake | Dài tay |
4 | 表地 | Omoteji | Vải chính |
5 | 縫い代 | Nuishiro | Khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may |
6 | 浮き分 | Ukibun | Đỉa chờm |
7 | フラップ | Furappu | Nắp túi |
8 | ファスナー | Fasunā | Khoá |
9 | 既成服 | Kisei-fuku | áo quần may sẵn |
10 | Yシャツ | Waishatsu | áo sơ mi |
11 | カットソー | Kattosō | áo bó |
12 | スーツ | Sūtsu | áo véc |
13 | チョッキ | Chokki | áo gile |
14 | ワンピース | Wanpīsu | áo đầm |
15 | タイトスカート | Taitosukāto | váy ôm |
16 | チャック | Chakku | phéc mơ tuya, dây kéo |
17 | ブラジャー | Burajā | áo nịt ngực |
18 | パンティー | Pantī | quần lót |
19 | トランクス | Torankusu | quần đùi |
20 | 水泳パンツ | Suiei pantsu | quần bơi |
21 | マフラー | Mafurā | khăn choàng kín cổ |
22 | ジャージ | Jāji | quần áo thể thao |
23 | 漂白する | Hyōhaku suru | tẩy |
24 | 丈 | Take | vạt |
25 | 毛皮 | Kegawa | da lông thú |
26 | 人工革 | Jinkō kawa | da nhân tạo |
27 | ビロード | Birōdo | nhung |
28 | 絹糸 | Kenshi | Tơ, sợi tơ |
29 | ステッチ | Sutetchi | May diễu |
30 | ステッチ巾 | Sutetchi haba | Bề rộng may diễu |
31 | コバステッチ | Kobasutetchi | May mí 1 li |
32 | Wステッチ | W sutetchi | Diễu đôi |
33 | 釦付け | Botan-tsuke | Đính nút,đơm cúc |
34 | 押しボタン | Oshi botan | Khuy bấm |
35 | 穴かがり | Anakagari | Lỗ khuy |
36 | 鳩目穴 | Hatome ana | Khuy mắt phượng |
37 | ねむり穴 | Nemuri ana | Khuy thẳng |
38 | 配色 | Haishoku | Vải phối |
39 | カフス | Kafusu | Măng séc |
40 | 見返し | Mikaeshi | Nẹp đỡ |
41 | タック | Takku | Ly |
42 | 下げ札 | Sage-satsu | Nhãn, nhãn hiệu |
43 | カン | Kan | móc |
44 | ハトメ穴 | Hatome ana | Khuyết đầu tròn |
45 | コバ | Koba | mí |
46 | サイズ表 | Saizu-hyō | Bảng kích thước |
47 | 縫い止め | Nui tome | May chặn |
48 | 型紙 | Katagami | Mẫu bằng giấy |
49 | 刺繍 | Shishū | Thêu |
50 | 袋地 | Fukuroji | Vải lót |
51 | シック布 | Shikku nuno | Đũng |
52 | ヨーク | Yōku | Cầu vai |
53 | ベルトループ | Berutorūpu | Đỉa |
54 | 糸 | Ito | Chỉ |
55 | 裾周り | Suso mawari | Vòng bụng |
56 | 半袖丈 | Han sodetake | Số đo ngắn tay |
57 | 長袖丈 | Nagasode take | Số đo dài tay |
58 | 裾 | Suso | Lai áo,tà áo, vạt áo, lai quần |
59 | 毛羽立ち | Kebadachi | Xù lông, vải bị nổi bông |
60 | アームホール | Āmuhōru | Vòng nách |
61 | パイピング | Paipingu | Dây viền |
62 | 裏マーベルト | Ura māberuto | Dây chun (trong cạp) |
63 | マジックテープ | Majikkutēpu | Băng dán, xù gai |
64 | パッキン | Pakkin | Yếm thuyền |
65 | パイやステープ | Pai ya sutēpu | Dây viền nách,viền vải cắt xéo |
66 | 縫い物 | Nuimono | Đồ khâu tay |
67 | 穴ボンチ替 | Ana bonchi kawa | Lưỡi khoan |
68 | 裁断機 | Saidan-ki | Máy cắt vải |
69 | ミシン | Mishin | Máy may |
70 | 特殊ミシン | Tokushu mishin | Máy chuyên dụng |
71 | アイロン | Airon | Bàn ủi, ủi |
72 | 型入れ | Kata-ire | Vẽ sơ đồ |
73 | 裁断する | Saidan suru | Cắt |
74 | 生地品番 | Kiji hinban | Mã số vải |
75 | 生地規格 | Kiji kikaku | Quy cách vải |
76 | 附属品 | Fuzokuhin | Phụ tùng kèm theo |
77 | 芯地 | Shinji | Vật lót, vải lót |
78 | 地縫い | Ji nui | May lộn |
79 | 本縫い | Hon nui | Đường may thẳng bên trong bình thường |
80 | インターロック | Intārokku | Vắt sổ 5 chỉ |
81 | オーバーロック | Ōbārokku | Vắt sổ 3 chỉ |
82 | 巻縫い | Maki nui | May cuốn ống |
83 | 巻二本 | Maki nihon | May cuốn ống 2 kim (quần jeans) |
84 | すくい縫い | Sukui nui | Vắt lai |
85 | 割縫い | Wari nui | May rẽ |
86 | ワンポイントマーク | Wanpointomāku | Điểm dấu |
87 | 綿% | Wata-pāsento | Cotton |
88 | ポリエステル | Poriesuteru | Polyeste |
89 | メッシュ | Messhu | Lót lưới |
90 | スレーキ | Surēki | Vải lót túi |
Trên đây là tổng hợp tất cả các từ vựng tiếng Nhật chủ đề may mặc. Jellyfish mong rằng những từ vựng này sẽ hữu ích đối với bạn!
Jellyfish Vietnam – Hotline: 096 110 6466
➤ Hà Nội: Tòa nhà CMC, số 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, HP
Hoặc đăng ký nhận tư vấn miễn phí tại form sau đây: