Trong tiếng Nhật, nếu ngữ pháp là xương sống cơ bản của ngôn ngữ, thì từ vựng được ví như những tán cây xum xuê, cấu thành một bản thể ngôn ngữ toàn vẹn. Thiếu ngữ pháp, bạn vẫn có thể nói những từ vựng rời rạc để người nghe có thể hiểu được, nhưng thiếu từ vựng, bạn sẽ chẳng có vốn liếng gì để trao đổi ngôn ngữ với người Nhật cả. Chính vì vậy, học từ vựng đang trở nên ngày một quan trọng hơn.
Nắm bắt được nhu cầu học tập của học viên, Jellyfish Education xin được đem đến những chủ đề học từ vựng theo chủ đề thú vị. Hôm nay, cùng Jellyfish tìm hiểu về các từ vựng tiếng Nhật chủ đề Rau củ nhé!
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ VỀ RAU CỦ
STT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | アスパラガス | Măng tây |
2 | かぼちゃ | Bí ngô |
3 | キャベツ | Bắp cải |
4 | きゅうり | Dưa chuột |
5 | さつまいも/ サツマイモ | Khoai lang |
6 | じゃがいも/ ジャガイモ | Khoai tây |
7 | 大根 (だいこん) | Củ cải |
8 | レンコン | Củ sen |
9 | 人参 (にんじん) | Cà rốt |
10 | 空心菜 | Rau muống |
11 | 青梗菜 | Rau cải chíp |
12 | レタス | Rau xà lách |
13 | グリーンピース | Đậu Hà Lan |
14 | ともろこし | Ngô |
15 | えのき | Nấm kim châm |
16 | ゴーヤ | Mướp đắng |
17 | もやし | Giá đỗ |
18 | トマト | Cà chua |
19 | 玉ねぎ | Hành tây |
20 | 木耳 | Mộc nhĩ |
21 | タロイモ | Khoai sọ |
22 | ハスの実 | Hạt sen |
23 | 長ねぎ | Hành lá |
24 | きくらげ | Nấm mèo |
25 | しいたけ | Nấm đông cô |
26 | パセリ | Ngò |
27 | ピーマン | Ớt xanh |
28 | ホウレン草 | Rau cải Nhật |
29 | とろろいも | Khoai mỡ trắng |
30 | 松茸 | Nấm thông |
31 | えりんぎ | Nấm đùi gà |
32 | キノコ | Nấm rơm |
33 | 水菜 | Rau cần |
34 | ほうれんそう | Rau bina, cải bó xôi |
35 | 小豆 (あずき) | Đậu đỏ |
36 | 青豌豆 (あおえんどう) | Đậu xanh |
37 | 豆腐 (とうふ) | Đậu hũ |
38 | ピーナッツ | Đậu phộng |
39 | なす | Cà tím |
40 | 竹の子 (たけのこ) | Măng |
Bạn biết không? Mỗi sáng thức dậy trước khi đi làm, đi học, bạn hãy cố gắng học thuộc vài từ vựng và hãy dùng những từ bạn vừa học để viết ra thành một đoạn văn ngắn! Điều này sẽ giúp bạn nhớ lâu và dễ biết cách vận dụng chúng vào tình huống thực tế hơn. Khi đến công ty, trường học, bạn có thể cùng bạn bè hoặc đồng nghiệp đàm thoại với nhau bằng tiếng Nhật với những câu đơn giản. Dần dần, bạn sẽ tích lũy được một kho từ vựng cần thiết đấy.
>> Học từ vựng vui mỗi ngày cùng Jellyfish Education!!!
Mọi thông tin chi tiết hoặc đăng ký học, liên hệ:
Jellyfish Education Việt Nam – Hotline: 0982 014 138
➤ Hà Nội: Tòa nhà A1/D21 ngõ 11 Duy Tân, Cầu Giấy, HN
Điện thoại: 0243.7957.382 Hotline: 098.663.3013
➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, HP
Điện thoại: 0225.3833.113 (nhánh 14) Hotline: 098.107.4326
➤ Huế: Tầng 5, tòa nhà Techcombank, 24 Lý Thường Kiệt, Tp Huế
Điện thoại: 0234.3933.774
➤ Đà Nẵng: Tầng 3, tòa nhà Thư Dung Plaza, 87 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, ĐN
Điện thoại: 0236.3656.205
➤ Hồ Chí Minh: Tầng 4, Tòa nhà MB Bank, 538 CMT8, Phường 11, Quận 3, Tp HCM
Điện thoại: 0283.9930.988
Hoặc đăng ký nhận tư vấn miễn phí tại form sau đây: