Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Xây dựng

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Xây dựng

Tại Nhật Bản, môi trường làm việc của người lao động ngành xây dựng trái ngược hoàn toàn so với các quốc gia khác. Người lao động ngành xây dựng Nhật Bản làm việc theo thời gian hành chính như nhân viên văn phòng – 8 giờ/ngày, ngoài ra sẽ được tính vào tăng ca. Họ được bố trí ký túc xá để ăn ở nghỉ ngơi. Ở Nhật Bản thì hầu hết các chủ xí nghiệp đều thực hiện đúng luật lao động, vì vậy điều kiện cơ bản như trên sẽ được đảm bảo.

Đọc đến đây, các bạn có muốn làm việc tại Nhật Bản với tư cách là một kỹ sư ngành Xây dựng không? Cùng Jellyfish Education chúng mình học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Xây dựng để hiểu rõ hơn về ngành này nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Xây dựng

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ XÂY DỰNG

STT Tiếng Nhật Tiếng Việt
1 はしご 梯子 thang
2 クレーン cần cẩu
3 フック móc
4 レンガ gạch
5 セメント xi-măng
6 いた 板 ván
7 ブルドーザー xe ủi đất
8 ロード・ローラー xe lu
9 フォークリフト xe nâng
10 ダンプカー xe ben
11 ておしぐるま 手押し車 xe cút kít
12 ヘルメット mũ bảo hộ
13 さくがんき 削岩機 máy khoan đá
14 ようせつ こう 溶接工 thợ hàn
15 ようせつき 溶接機 máy hàn
16 足場 giàn giáo
17 移動式クレーン cần cẩu di động
18 延長コード dây nối thêm
19 おの rìu
20 金づち búa
21 かんな dụng cụ bào gỗ
22 空気ドリル khoan khí nén
23 くぎ đinh
24 くり抜き機 mạng
25 こて cái bay
26 コンクリート bê tông
27 材木 gỗ
28 シャベル cái xẻng
29 スパナ cờ lê
30 断熱材 vật liệu cách nhiệt
31 チェーン dây xích
32 電気ドリル máy khoan điện
33 動力式サンダー máy chà nhám
34 ドライ壁 vách thạch cao
35 ドライバー tu vít/ Tuốc nơ vít
36 ナット bu lông
37 のこぎり cưa tay
38 のみ cái đục
39 パイプレンチ ống cờ lê
40 はしご thang
41 針金 dây kẽm
42 プラスドライバー vít ba ke
43 ブリキ sắt thiếc
44 ブルドーザー xe ủi đất
45 ベニヤ板 gỗ dán
46 ペンキ sơn
47 ペンキはけ cọ
48 ペンキローラー cây lăn sơn
49 ペンキ入れ mâm chứa sơn nước
50 ペンチ cái kìm
51 ボルト cái then, cái chốt cửa
52 巻尺 thước dây
53 丸のこ máy cưa tròn
54 屋根板 tấm gỗ làm mái nhà
55 弓のこ cưa sắt
56 ワイヤーストリッパー kiềm cắt, bấm cáp
57 ブレーカー máy dập, máy nghiền
58 チップソー máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
59 電動かんな máy bào điện động
60 土台 móng nhà
61 土間 sàn đất
62 ドリル mũi khoan, máy khoan, khoan
63 現場 công trường, nơi thực hiện công việc
64 羽柄材 vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
65 cột, trụ
66 自動かんな盤 máy bào tự động
67 測る đo đạc
68 Jō – Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m)
69 Ken – Đơn vị đo chiều dài (ken = .m)
70 上棟 xà nhà

Xây dựng về cơ bản rất quan trọng để nền kinh tế một quốc gia phát triển. Nhật Bản là một đất nước hay có những chấn động lớn nhỏ (động đất). Mà xây dựng không tốt thì làm sao chống đỡ được động đất. Vì vậy từ xa xưa người Nhật đã luôn coi trọng, tôn trọng những người mang lại sự an toàn cho tính mạng của mình, họ đó chính là những người làm trong ngành xây dựng.

Các kỹ sư thuộc ngành Xây dựng luôn được tôn trọng và nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của người dân Nhật Bản. Nếu bạn có mong muốn, quan tâm đến việc học tiếng Nhậtlàm việc tại Nhật Bản, hãy liên hệ ngay đến:

Jellyfish Education Vietnam – Hotline: 0967 289 362
Hà Nội: Tầng 13, tòa nhà CMC, số 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng
Huế: Tầng 5, tòa nhà Techcombank, 24 Lý Thường Kiệt, TP. Huế
Đà Nẵng: Tầng 3, Thư Dung Plaza, 87 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hồ Chí Minh: Tầng 4, tòa nhà MB Bank, số 538 Cách Mạng Tháng Tám, P.11, Q.3, TP. Hồ Chí Minh


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam