Hiện nay, Nhật Bản là một trong những quốc gia có ngành công nghệ thông tin phát triển hàng đầu trên thế giới. Song song cùng sự phát triển vượt bậc đó, nhu cầu nguồn lao động về ngành này cũng càng lúc càng lớn. Đó là lý do khiến Nhật Bản mở rộng việc tiếp nhận nguồn lao động tay nghề cao ngành Công nghệ thông tin hằng năm.
Để có thể làm việc và phát triển trong lĩnh vực này tại Nhật Bản, bạn cần trang bị cho mình kỹ năng chuyên môn và khả năng tiếng Nhật thành thạo. Sau đây, Jellyfish sẽ gửi đến các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Công nghệ thông tin để bạn bổ sung thêm vốn kiến thức cho mình nhé!
>> Xem thêm: Tuyển dụng kỹ sư phần mềm làm việc tại Nhật Bản
1. Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Công nghệ thông tin phổ biến
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật phổ biến nhất liên quan đến chủ đề Công nghệ thông tin mà các bạn có thể tham khảo:
STT | Tiếng Nhật | Hiragana | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | プログラム | Puroguramu | Chương trình | |
2 | ブラウザ | Burauza | Trình duyệt | |
3 | コンピュータ | Konpyūta | Máy vi tính | |
4 | タブレット型コンピューター | Taburetto-gata konpyūtā | Máy tính bảng | |
5 | データ | Dēta | Dữ liệu | |
6 | パソコン | Pasokon | Máy tính cá nhân | |
7 | デスクトップ | Desuku toppu | Máy tính để bàn | |
8 | メール | Mēru | Email/ thư điện tử | |
9 | フォルダ | Foruda | Thư mục | |
10 | ハードドライブ | Hādodoraibu | Ổ cứng | |
11 | ハードウエア | Hādouea | Phần cứng | |
12 | ソフトウェア | Sofutō~ea | Phần mềm | |
13 | ファイアウォール | Faiau ōru | Tường lửa | |
14 | インターネット | Intānetto | Internet | |
15 | IPアドレス | Aipīadoresu | Địa chỉ IP | |
16 | キーボード | Kībōdo | Bàn phím | |
17 | ラップトップ | Rappu toppu | Máy tính xách tay | |
18 | モニター | Monitā | Màn hình máy tính | |
19 | ブロードバンド | Burōdobando | Mạng băng thông rộng | |
20 | マウス | Mausu | Chuột | |
21 | プリンター | Purintā | Máy in | |
22 | 画面 | がめん | Ga men | Màn hình hiển thị |
23 | サーバー | Sābā | Máy chủ | |
24 | ホスティングサーバー | Hosutingusābā | Dịch vụ thuê máy chủ | |
25 | 再起動 | さいきどう | Saiki dō | Khởi động lại |
26 | 設定 | せってい | Settei | Cài đặt |
27 | スペース・空白 | スペース/くうはく | Supēsu/ kū haku | Phím cách |
28 | ウェブサイト | webusaito | Trang web | |
29 | タッチパッド | Tatchipaddo | Bàn di chuột cảm ứng | |
30 | メモリ | Memori | Bộ nhớ | |
31 | スピーカー | Supīkā | Loa | |
32 | ケーブル | Kēburu | Dây cáp | |
33 | ディスプレイ | Disupurei | Hiển thị | |
34 | ストレージ | Sutorēji | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | |
35 | ワープロ | Wāpuro | Chương trình xử lý văn bản | |
36 | データベース | Dētabēsu | Cơ sở dữ liệu | |
37 | スプレッドシート | Supureddoshīto | Bảng tính | |
38 | 小文字 | Komoji | Chữ thường | |
39 | 大文字 | Daimonji | Chữ in hoa |
2. Thuật ngữ tiếng Nhật chuyên sâu theo chủ đề Công nghệ thông tin
Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng Nhật chuyên sâu mà các bạn có dự định làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp Nhật Bản cần nắm được:
STT | Tiếng Nhật | Hiragana | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 配列 | はいれつ | Hairetsu | Mảng |
2 | コードレビュー | Kōdorebyū | Đánh giá mã | |
3 | データ構造 | データこうぞう | Dēta kō zō | Cấu trúc dữ liệu |
4 | アルゴリズム | Arugorizumu | Thuật toán | |
5 | 値 | あたい | Atai | Giá trị |
6 | 戻り値 | もどりち | Modori-chi | Giá trị trả về |
7 | 開発 | かいはつ | Kai hatsu | Lập trình |
8 | バックエンド | Bakku endo | Back End | |
9 | フロントエンド | Furontoendo | Front End | |
10 | 保守 | ほしゅ | Hoshu | Bảo trì |
11 | 運用 | うんよう | Un yō | Vận hành |
12 | セキュリティー | Sekyuritī | Bảo mật | |
13 | ソース | Sōsu | Nguồn | |
14 | ソースコード | Sōsukōdo | Mã nguồn | |
15 | トーク | Tōku | Mã thông báo | |
16 | 引数 | ひきすう | Hiki sū | Biến số |
17 | 関数 | かんすう | Kansuu | Hàm số |
18 | 文字コード | もじコード | Moji kōdo | Mã ký tự |
19 | ドメイン | Domein | Tên miền | |
20 | バイナリー | Bainarī | Nhị phân | |
21 | コール | Kōru | Lệnh | |
22 | 定数 | ていすう | Teisuu | Hằng số |
23 | デバッグする | Debaggu suru | Gỡ lỗi | |
24 | 宣言する | せんげん | Sengen | Khai báo |
25 | イベント | Ibento | Dữ kiện | |
26 | クラウド | Kuraudo | Đám mây | |
27 | イベントハンドラー | Ibentohandorā | Xử lý dữ kiện | |
28 | パラメータ | Paramēta | Tham số | |
29 | 実行する | じっこうする | Jikkō suru | Khởi chạy |
Trên đây là danh sách những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Công nghệ Thông tin mà các bạn có dự định học tập hoặc làm việc tại Nhật Bản cần nắm được. Hãy cùng lưu lại và luyện tập thật chăm chỉ nhé!
Tham khảo thêm thông tin các jobs kỹ sư làm việc tại Nhật Bản TẠI ĐÂY
Mọi thông tin chi tiết về khóa học hoặc đăng ký tư vấn lộ trình học tiếng Nhật miễn phí, các bạn vui lòng liên hệ đến Jellyfish Việt Nam:
Jellyfish Việt Nam – Hotline: 096 110 6466
➤ Hà Nội: Tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, HN
➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, HP
Hoặc đăng ký nhận tư vấn miễn phí tại form sau đây: