100+ từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới

Học từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới

Từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới là một trong những kiến thức quan trọng, giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn và mở rộng hiểu biết về văn hoá, con người của từng đất nước. Ngay bây giờ, hãy cùng Jellyfish học ngay cách gọi tên các nước trên thế giới cũng như những câu giao tiếp cơ bản về chủ đề này nhé!

Từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới
Từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới

1.Từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới

Dưới đây, Jellyfish đã tổng hợp danh sách 100 từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới mà bạn có thể tham khảo:

STT Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt
1 インド indo Ấn Độ
2 イギリス igirisu Anh
3 エジプト ejiputo Ai Cập
4 アイルランド airurando Ailen
5 アフガニスタン afuganisutan Afghanistan
6 アルバニア arubania Albanian
7 アンゴラ angora Angola
8 アルゼンチン aruzentan Argentina
9 オーストリア osutoria Áo
10 サウジアラビア saujiarabia Ả Rập Saudi
11 ポーランド poorando Ba Lan
12 バングラデシュ banguradeshu Bangladesh
13 ブラジル burajiru Brazil
14 ボリビア boribia Bolivia
15 ポルトガル porutogarugo Bồ Đào Nha
16 ベルギー berugii Bỉ
17 ブルネイ burunei Brunei
18 ブルガリ burugari Bulgari
19 カナダ kanada Canada
20 カンボジア kanbojia Campuchia
21 カメルーン kamerūn   Camaroon
22 チリ chiri Chile
23 コロンビア koronbia Colombia
24 コスタリア kosutaria   Costa Rica
25 クロアチア kuroatia Croatia
26 キューバ kyuba Cuba
27 デンマーク danmaaku Đan mạch
28 ドイツ doitsu Đức
29 エクアドル ekuadoru Ecuador
30 エチオピア echiopia Ethiopia
31 ガンビア ganbia Gambia
32 ガーナ gana Ghana
33 韓国(かんこく) kankoku Hàn Quốc
34 ハンガリー Hungary Hungary
35 アメリカ amerika Hoa Kỳ
36 オランダ oranda Hà Lan
37 ギリシャ girishiya Hy Lạp
38 ホンジュラス honjerasu Honduras
39 インドネシア indoneshia Indonesia
40 イラン iran Iran
41 イラク iraku Iraq
42 アイスランド aisurando Iceland
43 ヨルダン yorudan Jordan
44 ジャマイカ jamaika Jamaica
45 ケニア kenia Kenya
46 クウェート kuweto Kuwait
47 ラオス raosu Lào
48 レバノン rebanon Liban
49 リビア ribia Libya
50 リベリア riberia Liberia
51 ルクセンブルク rukusenburuku Luxembourg
52 マレーシア mareeshia Malaysia
53 モナコ monako Monaco
54 メキシコ mekinko Mexico
55 モンテネグロ mongoru Mông Cổ
56 ミャンマー myanma Myanma
57 モルドバ morudoba  Moldava
58 ロシア rona Nga
59 ノルウェー naruue Nauy
60 べパール be pāru Nepal
61 南(みなみ)アフリカ noruwe Nam Phi
62 日本(にほん) nihan Nhật Bản
63 ニュージーランド nyuurando New Zealand
64 ナイジェリア naijeria Nigeria
65 オマーン oman Oman
66 フランス furansu Pháp
67 パキスタン pakisutan Pakistan
68 パレスチナ paresuchina Palestine
69 パナマ panama Panama
70 パキスタン paraguai Paraguay
71 ペルー perū Peru
72 フィンランド fuinrando Phần Lan
73 フィリピン fuiripin Philippines
74 カタール kataru Qatar
75 ルーマニア ruumania Romania
76 チェコ cheko Séc
77 セルビア serubia Serbia
78 シンガポール shingapooru Singapore
79 スロバキア surobakia Slovakia
80 スロベニア surobenia Slovenia
81 ソマリア somaria Somania
82 シリア shiria Syria
83 スペイン subein Tây Ban Nha
84 トルコ toruko Thổ Nhĩ Kỳ
85 スイス suiu Thụy Sĩ
86 タイ tai Thái Lan
87 スウェーデン suuiiden Thụy Điển
88 アラブ arabu Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
89 北朝鮮(きたちょうせん) kitachosen Triều Tiên
90 中国(ちゅうごく) chuugo Trung Quốc
91 ウクライナ ukuraina Ukraina
92 オーストラリア osutoraria Úc
93 ウルグアイ uruguai Uruguay
94 ウズベキスタン uzubekisutan Uzberkistan
95 バチカン bachikan Vatican
96 ベトナム betonamu Việt Nam 
97 ベネズエラ benezuera Venezuela
98 イタリア itaria Ý
99 イエメン iemen Yemen
100 ジンバブエ jinbabue Zinbabwe

2. Từ vựng tiếng Nhật về các châu lục và vùng địa lý

Bên cạnh việc học cách gọi tên tiếng Nhật các quốc gia trên thế giới, bạn cũng có thể bổ sung thêm vốn từ vựng của mình với những từ tiếng Nhật về các châu lục và vùng địa lý. Hãy cùng tham khảo ngay bảng từ vựng phía dưới nhé!

STT Tiếng Nhật Phiên âm Tiếng Việt
1 アジア ajia Châu Á
2 北アメリカ kita amerika Bắc Mỹ
3 南アメリカ minami Amerika Nam Mỹ
4 南極大陸 nankyokutairiku Châu Nam Cực
5 ヨーロッパ yoroppa Châu Âu
6 アフリカ afurika Châu Phi
7 オーストラリア osutoraria Châu Úc
8 オセアニア oseania Châu Đại Dương
9 大西洋 (たいせいよう) taiseiyou Đại Tây Dương
10 太平洋 (たいへいよう) taiheiyou Thái Bình Dương
11 インド洋 indoyou Ấn Độ Dương
12 北極海 (ほっきょくかい) hokkyokukai Bắc Băng Dương
13 カリブ海 (カリブかい) caribukai Biển Ca­ri­bê
14 地中海 (ちちゅうかい) chichyuukai Biển Địa Trung Hải
15 南シナ海 (みなみシナかい) minamishinakai Biển Đông
16 黒海 (こっかい) kokkai Biển Đen
17 北極圏 (ほっきょくけん) hokkyokuken Bắc Cực
18 カスピ海 (カスピかい) kasupikai Biển Caspi
19 サハラ砂漠 (サハラさばく) sahara sabaku Sa mạc Sahara
20 アンデス山脈 (アンデスさんみゃく) andesu sanmyaku Dãy núi Andes
21 ヒマラヤ山脈 (ヒマラヤさんみゃく) himaraya sanmyaku Dãy Himalaya
22 アマゾンの熱帯雨林 (アマゾンのねったいうりん) amazon no nettaiurin Rừng mưa nhiệt đới Amazon
23 テムズ川 (テムズがわ) temuzu gawa Sông Thames
24 ナイル川 (ナイルがわ) nairu gawa Sông Nile
25 ドナウ川 (ドナウがわ) donau gawa Sông Đa Nuýp
26 アマゾン川 (アマゾンがわ) amazon gawa Sông Amazon
27 ガンジス川 (ガンジスがわ) ganjisu gawa Sông Ganges

3. Một số mẫu câu giới thiệu về quốc tịch trong tiếng Nhật

Vậy là chúng mình đã cùng nhau khám phá những từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới. Tuy nhiên, trong một số trường hợp bạn không chỉ nói một từ đơn lẻ mà càn kết hợp lại với nhau và nói một câu hoàn chỉnh để giới thiệu đến người khác về quốc tịch của mình. Dưới đây, Jellyfish sẽ hướng dẫn bạn cách giới thiệu về quốc tịch trong tiếng Nhật nhé!

– Để trả lời câu hỏi “Bạn đến từ đâu?” trong tiếng Nhật, bạn có vận dụng cấu trúc:

Tên quốc gia + から来ました。(Tôi đến từ…)

Ví dụ: ベトナムからきました。- Tôi đến từ Việt Nam.

– Để giới thiệu về quốc tịch trong tiếng Nhật, có hai trường hợp để bạn có thể áp dụng:

  • Giới thiệu về quốc tịch của mình: Để giới thiệu hay nói về quốc tịch của mình bạn chỉ cần đặt 人(じん) đằng sau tên quốc gia.

Ví dụ: ベトナム人 (Betonamu jin): Người Việt Nam

フランス人 (Furansu jin): Người Pháp

  • Khi nói về quốc tịch của người khác: Người Nhật sẽ lưu ý hơn khi nói về quốc tịch của người khác để thể hiện phép lịch sự của mình khi giao tiếp với người khác. Để hỏi tên quốc tịch của một người, họ thường sử dụng “のかた” ở phía sau.

Ví dụ: ベトナムのかたですか。- Bạn có phải người Việt Nam không?

Trên đây là tổng hợp hơn 100 từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới cũng như những mẫu câu giao tiếp cơ bản liên quan đến chủ đề này. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có thể tự tin hơn trong giao tiếp với người Nhật. Chúc các bạn học tốt!

Những câu giao tiếp tiếng nhật cơ bản phần 1
5 bước học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu xem ngay >>>>>

Trung tâm Nhật ngữ Jellyfish Việt Nam

Nếu bạn muốn học tiếng Nhật và tìm hiểu về nền văn hóa đặc sắc của nước Nhật qua các bài giảng tại Jellyfish, vui lòng liên hệ để được tư vấn.

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHOÁ HỌC TIẾNG NHẬT TẠI JELLYFISH VIỆT NAM

Jellyfish Vietnam – Hotline: 096 110 6466
➤ Hà Nội: Tầng 13, Tòa nhà CMC, số 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam