Tình bạn là một trong những mối quan hệ quý giá nhất trong cuộc sống. Nó không chỉ mang lại niềm vui, sự sẻ chia mà còn giúp chúng ta vượt qua những khó khăn.
Trong tiếng Nhật câu nói rất hay về tình bạn mà khi chúng ta học ngôn ngữ này, chúng ta cần phải biết để bày tỏ. Dưới đây sẽ là những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật.
I. Top 10 những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật
- 真 の 友情 よ り か け が え のないものなんてこの 世 に は な い.
Không có gì trên trái đất này được đánh giá cao hơn tình bạn thật sự.
- 友 と い う の は つ く る も の で は な く, 生 ま れ る も の で あ る.
Bạn bè được sinh ra dành cho nhau, không cần phải gây dựng nên mới có tình bạn
- 明 る い と こ ろ を 一 人 で 歩 く よ り, 暗 い と こ ろ を 仲 間 と 歩 く ほ う が い い.
Đi bộ với một người bạn trong bóng tối là tốt hơn so với đi bộ một mình trong ánh sáng.
- 人生 最大 の 贈 り 物 は 友情であり、 私 は も う 手 に 入 れ ま し た.
Món quà lớn nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó.
- 真の友人とは、世界が離れていくときに歩みよって来てくれる人のことである。
Một người bạn thật sự là người tiến về phía bạn trong khi cả thế giới bước xa khỏi bạn
- 幸せな時ではなく、何か問題が起こったときにこそ、友人は愛情を見せてくれるものだ。
Bạn bè thể hiện tình yêu trong những lúc khó khăn, không phải trong lúc hạnh phúc.
- 親友 は 私 の 一番 い い と こ ろ を 引 き 出 し て く れ る 人 で す.
Người bạn tốt nhất là người giúp tôi tìm thấy điều mình tốt nhất.
- ついてこないでほしい。私は君を導かないかもしれないから。前を歩かないでほしい。私はついていかないかもしれないから。ただ並んで歩いて、私の友達でいてほしい。
Đừng đi phía sau tôi, tôi không chắc có thể dẫn đường. Đừng đi phía trước tôi, tôi không chắc có thể đi theo. Chỉ cần đi bên cạnh tôi và trở thành bạn của tôi.
- 友達っていうのは君が君らしくいられるような絶対的な自由をくれる人のことだ。
Một người bạn là người mang đến cho bạn sự tự do để là chính mình.
- 友人とは君のことを知っていて、それでも好意を持ってくれている人のことです。
Bạn bè là người hiểu bạn và yêu thương bạn như một.
II. Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật của những người nổi tiếng
1, ひとりの人と友人になるときは、 その人といつか必ず絶交する事あるを忘るるな。(Takuboku Ishikawa)
Khi trở thành bạn của một người thì nhất định không được quên việc rằng sẽ có lúc tuyệt giao với họ.
2, 人々は悲しみを分かり合ってくれる友達さえいれば、 悲しみを和らげられる。(William Shakespeare)
Con người chỉ cần có người bạn hiểu được nỗi đau của mình là có thể làm dịu đi nỗi đau đó.
3, 不実な友を持つくらいなら、むしろ敵を持つがよい。(William Shakespeare)
Thay vì làm bạn với những người không thành thật thì thà làm kẻ thù còn hơn.
4 , 友情は瞬間が咲かせる花であり、そして時間が実らせる果実である。(Otto von Kotzebue)
Tình bạn là khoảnh khắc đóa hoa nở, và thời gian sẽ làm trái chín đơm bông và phát triển.
5 , もっとも親しき友人というのは、つねに兄弟のように退屈である。(Sakutarō Hagiwara)
Người bạn thân nhất là thông thường là người mà nhàm chán như anh em vậy.
6 , 日本人のみならず、外国人に親しい友達ができるということは、それだけ視野も広がるだろうし、いろいろな知識も入ってくる。(Hiroshi Yasuda)
Không chỉ người Nhật mà còn làm bạn thân thiết với người nước ngoài thì tầm nhìn cũng sẽ rộng ra, và có được nhiều kiến thức đa dạng.
7, 誰の友にもなろうとする人間は、誰の友人でもない。(Wilhelm Pfeffer)
Con người mà muốn làm bạn với bất cứ ai thì đều không phải bạn của ai cả.
8 . 真の友をもてないのはまったく惨めな孤独である。 友人が無ければ世界は荒野に過ぎない。(Francis Bacon)
Không có người bạn thật sự nào chính là nỗi cô độc đáng thương. Nếu không có bạn thì thế giới này chỉ là vùng đất hoang dã.
III. Thành ngữ về tình bạn trong tiếng Nhật
1. 四海兄弟 : Tứ hải giai huynh đệ. Cách đọc : しかいけいてい . Ý nghĩa : Giống câu “ anh em bốn bể là nhà” – mang ý nghĩa đoàn kết, đùm bọc lẫn nhau bất kể là ai trong xã hội
2. 犬猿の仲 : Như chó với khỉ. Cách đọc : けんえんのなか. Ý nghĩa: Giống câu “Như chó với mèo” chỉ mối quan hệ giữa 2 người khá kị nhau, có tình cách trái ngược
3. 竹馬の友 : Bạn thanh mai trúc mã. Cách đọc : ちくばのとも. Ý nghĩa: Bạn từ thủa ấu thơ.
4. 魚と水 : Như cá với nước. Cách đọc : うおとみず. Ý nghĩa: Thể hiện mối quan hệ hòa hợp, bền chặt.
Trên đây, là danh sách những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Nhật. Như vậy, trong tiếng Nhật sẽ có rất nhiều những câu nói hay thành ngữ về tình bạn mà các bạn có thể tham khảo. Chúc các bạn học tốt và lưu lại những câu nói hay này nhé!
Ngoài ra, Jellyfish Việt Nam cung cấp các khoá học tiếng Nhật dành cho mọi cấp độ, nếu bạn có nhu cầu tư vấn khoá học tiếng Nhật dành riêng cho mình thì hãy để lại thông tin sau đây nhé ^^