【99+】Tên các loại rau củ quả trong tiếng Nhật

Tổng hợp tên các loại rau củ quả trong tiếng Nhật phổ biến

Việc học từ vựng tiếng Nhật không chỉ dừng lại ở các từ ngữ giao tiếp hàng ngày mà còn mở rộng sang nhiều chủ đề đa dạng. Một trong số những chủ đề thú vị và thiết thực là tên các loại rau củ quả trong tiếng Nhật. Bài viết này sẽ giúp bạn nắm được các từ vựng quan trọng về các loại rau củ quả, từ đó dễ dàng áp dụng trong đời sống hàng ngày hoặc khi đi du lịch Nhật Bản.

Tổng hợp tên các loại rau củ quả trong tiếng Nhật

STT Từ vựng  Phiên âm  Ý nghĩa 
1 野菜 yasai Rau
2 茄子 nasubi Cà tím
3 セロリ serori Cần tây
4 レタス Retasu Xà lách
5 キャベツ Kyabetsu Bắp cải
6 ほうれん草 Hōrensō Rau bina
7 タマネギ Tamanegi Củ hành tây
8 ねぎ Negi Hành lá
9 白菜 Hakusai Cải thảo
10 キノコ kinoko Nấm 
11 レタス  Rau diếp
12 ピーマン  Pīman Ớt chuông
13 ココナツ kokonatsu Dừa
14 ズッキーニ  zukkiーni Bí ngòi
15 ニンニク ninniku Tỏi
16 ー マンゴー mango Xoài
17 アプリコット apurikotto Quả mơ
18 () かき カキ kokera Quả hồng
19 ザクロ zakuro Quả lựu
20 サヤインゲン sayaingen Đậu xanh
21 キウイフルーツ kiui furuーtsu Trái kiwi
22 ライチ raichi Trái vải
23 竜眼 ryuugan Nhãn
24 キュウリ kyuuri Dưa chuột
25 アボカド  abokado Quả bơ
26 パプリカ papurika Hạt tiêu
27 りんご Ringo Táo
28 バナナ Chuối
29 みかん Quýt
30 すいか Suika Dưa hấu
31 ぶどう Quả nho
32 いちご Ichigo Dâu tây
33 メロン Dưa lưới
34 かぼちゃ  Kabocha Bí đỏ
35 じゃがいも Jagaimo Khoai tây
36 サツマイモ satsuma-imo Khoai lang 
37 大根 Daikon Củ cải trắng
38 しょうが Shōga Gừng
39 レンコン Renkon Củ sen
40 トウモロコシ toumorokoshi Ngô
41 トマト tomato Cà chua
42 ニンジン ninjin Cà rốt
43 レンコン renkon Ngó sen
44 たけのこ takenoko Măng 
45 しいたけ shiitake Nấm đông cô
46 きくらげ kikurage Nấm mèo
47 インゲン ingen Đậu cove
48 もやし moyashi Giá đỗ
49 へちま hechima Mướp
50 ゴーヤ gouya Mướp đắng, khổ qua
51 オクラ okura Đậu bắp
52 アスパラガス asuparagasu Măng tây
53 ハスの実 hasu-no-mi Hạt sen
54 ピーナッツ piinattsu Đậu phộng
55 グリーンピース guriin piisu Đậu hà lan
56 空心菜 kuushinsai Rau muống
57 青梗菜 chingensai Rau cải chip
58 白菜 hakusai Rau cải thảo
59 水菜 mizuna Rau cần
60 つるむらさき tsuru murasaki Rau mùng tơi
61 パクチー pakuchī Rau thơm
62 ホウレン草 kabocha
63 松茸 matsutake Nấm thông
64 えのき enoki Nấm kim chi
65 えりんぎ eringi Nấm đùi gà
66 椎茸 shiitake Nấm hương
67 えのきだけ enoki dake Nấm kim châm
68 舞茸 まいたけ maitake maita ke Nấm Maitake
69 なす nasu Cà tím
70 キュウリ Kyuuri Dưa chuột
71 パプリカ Ớt chuông (đỏ vàng cam)
72 ブロッコリー Karifurawā bông súp lơ xanh 
73 インゲン đậu quả 
74 大葉(おおば) lá tía tô xanh 
75 オクラ đậu bắp 

Việc nắm vững tên các loại rau củ quả trong tiếng Nhật không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về ẩm thực Nhật Bản mà còn hỗ trợ rất tốt cho những ai đang học tiếng Nhật hoặc có ý định đến Nhật Bản du lịch, sinh sống.

Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy để lại thông tin để được tư vấn miễn phí lộ trình/ các khoá học tiếng Nhật tại Jellyfish nhé!


👉👉 Nhật ngữ Jellyfish – Giá cả hợp lý, giá trị vượt ý

Hotline: 096 110 6466

Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam