Tổng hợp 30+ thành ngữ tiếng Nhật thông dụng nhất

Khám phá những thành ngữ tiếng Nhật thông dụng & phổ biến nhất

Thành ngữ Nhật Bản không đơn giản chỉ là những câu nói mà còn được coi là kho tàng văn hoá, phản ánh suy nghĩ cũng như lối sống của người Nhật Bản. Cũng giống như việc người Việt sử dụng thành ngữ để diễn tả hành động, tình huống thường xảy ra trong cuộc sống hàng ngày. Vậy cùng Loptiengnhat.edu.vn tìm hiểu về thành ngữ tiếng Nhật thông dụng và ý nghĩa tại bài viết này nhé! 

Tổng hợp các thành ngữ tiếng Nhật thông dụng nhất hiện nay

  1. せんりのみちもいっぽから | Vạn sự khởi đầu nan 

2./ 馬の耳に念仏(うまのみみにねんぶつ)| Đàn gảy tai trâu 

  1. 隣の花は赤い(となりのはなはあかい) | Đứng núi này trông núi nọ
  1. 失敗は成功のもと(しっぱいはせいこうのもと) | Thất bại là mẹ của thành công 
  1. 人生山あり谷あり(じんせいやまありたにあり) | Lên voi xuống chó 
  1. 七転び八起き | Sông có khúc, người có lúc 
  1. 犬猿の仲  (けんえんのなか) | Như chó với mèo 
  1. 井の中の蛙 – Ếch ngồi đáy giếng 
  1. 年寄りは家の宝  (としよりはいえのたから) | Kính lão đắc thọ 
  1. 順風満帆  (じゅんぷうまんぱん) | Thuận buồm xuôi gió
  1. 犬猿の仲  (けんえんのなか) | Như chó với mèo
  1. 毛のない猿  (けのないさる) | Bạc tình, bạc nghĩa
  1. 朱に交われば赤くなる  (しゅにまじわればあかくなる) | Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 
  1. 草を打って蛇を驚かす ( くさをうってへびをおどろかす) | Đánh rắn động cỏ 
  1. 煙あれば火あり (けむりあればひあり) | Không có lửa làm sao có khói
  1. 朝飯前 (あさめしまえ) | Dễ như ăn bánh 
  1. 見ぬが花 (みぬがはな) | Người tính không bằng trời tính
  1. 自業自得 | Gieo nhân nào, gặp quả nấy
  1. 面従腹背(めんじゅうふくはい | Bằng mặt nhưng không bằng lòng 
  1. 勝って兜の緒を締めよ。| Thắng không kiêu, bại không nản 
  1. せんりのみちもいっぽから | Vạn sự khởi đầu nan
  1. 羊頭狗肉(ようとうくにく)| Treo đầu dê bán thịt chó 
  1. 喜怒哀楽(きどあいらく)| Hỉ nộ ái ố 
  1. 勝って兜の緒を締めよ。| Thắng không kiêu, bại không nản
  1. 愛は小出しにせよ  (あいはこだしにせよ) | Yêu nhau lắm cắn nhau đau 
  1. 井の中の蛙大海を知らず (いのなかのかわずたいかいをしらず) | Ếch ngồi đáy giếng
  1. 花より団子  (はなよりだんご) | Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 
  1. ああ言えばこう言う  (ああいえばこういう) | Nói một câu cãi một câu 
  1. 竹を割ったよう| Thẳng như ruột ngựa
  1. 見ぬが花 (みぬがはな): Người tính không bằng trời tính
  1. 石の上にも三年 (Ishi no ue ni mo sannen): Ngồi đá mài dao ba năm – Ý chỉ sự kiên trì, bền bỉ.
  1. 自業自得:Gieo nhân nào, gặp quả nấy
  1. 知らざるを知らずとせよ (しらざるをしらずとせよ)| Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe 
  1. 安かろう悪かろう (やすかろうわるかろう)| Tiền nào của nấy 
  1. とらを森に放つ(とらをもりにはなつ)| Thả hổ về rừng

 

Trên đây là 30+ câu thành ngữ tiếng Nhật thông dụng thường thấy mà Jellyfish Việt Nam đã tổng hợp lại. Hy vọng qua bài viết này, các bạn học tiếng Nhật bỏ túi nhiều câu thành ngữ tiếng Nhật ý nghĩa và thông dụng nhất.

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ JELLYFISH VIỆT NAM


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam