Trong bài trước chúng ta đã làm quen với các từ vựng về nghề nghiệp, đến bài này chúng ta sẽ làm quen với các từ vựng tiếng Nhật chủ đề màu sắc , giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng và tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Nhật bạn nhé!
1. Các từ vựng tiếng Nhật chủ đề màu sắc
Dưới đây là tổng hợp một số các từ vựng về màu sắc trong tiếng Nhật mà bạn có thể tham khảo:
STT | Kanji | Hiragana/Katakana | Tiếng Việt |
1 | 赤 | あか | Màu đỏ |
2 | 黄色 | きいろ | Màu vàng |
3 | 色 | いろ | Màu sắc |
4 | 黒 | くろ | Màu đen |
5 | 紫 | むらさき | Màu tím |
6 | 緑 | みどり | Màu xanh lá cây |
7 | 桃色 | ももいろ | Màu hồng |
8 | 白 | しろ | Màu trắng |
9 | 水色 | みずいろ | Màu xanh nước biển |
10 | 茶色 | ちゃいろ | Màu nâu |
11 | 灰色 | はいいろ | Màu xám |
12 | 藍色 | あいいろ | Màu chàm |
13 | 橙色 | だいだいいろ | Màu cam |
14 | ベージュ | Màu be | |
15 | 青 | あお | Màu xanh lơ |
16 | 金色 | きんいろ | Màu bạch kim |
17 | コーヒー色 | コーヒーいろ | Màu cà phê sữa |
18 | 紺色 | こんいろ | Màu xanh lam |
19 | 藤色 | ふじいろ | Màu đỏ tía |
20 | 朱色 | しゅいろ | Màu đỏ tươi |
21 | ターコイズ | Màu xanh ngọc | |
22 | 乳色 | にゅうしょく | Màu trắng sữa |
23 | すみれ色 | すみれいろ | Màu tím Violet |
24 | 黄土色 | おうどいろ | Màu vàng son |
25 | 桃色/淡紅色 | ももいろ/たんこうしょく | Màu hồng phấn/ hồng đào |
26 | 焦げ茶色 | こげちゃいろ | Màu nâu đen |
27 | ブロンズ色 | ブロンズいろ | Màu đồng |
28 | らくだ色 | らくだいろ | Màu Camel |
29 | 黄土色 | おうどいろ | Màu vàng đất |
30 | こげ茶色 | こげちゃいろ | Màu nâu tối |
31 | 濃紫色 | こむらさきいろ | Màu tím than |
32 | 煤色 | すすいろ | Màu xám đen |
33 | 栗色 | くりいろ | Màu nâu hạt dẻ |
34 | ライラック | Màu hoa cà | |
35 | 貝紫色 | かいむらさきいろ | Màu tím đỏ |
36 | 黄緑 | きみどり | Màu xanh nõn chuối |
37 | からし色 | からしいろ | Màu vàng mù tạt |
38 | 象牙色 | ぞうげいろ | Màu trắng ngà |
39 | 曙色 | あけぼのいろ | Màu hồng pha vàng |
40 | 真っ黒 | まっくろ | Màu đen kịt |
41 | 銀色 | ぎんいろ | Màu ánh bạc |
42 | 金色 | きんいろ | Màu ánh kim |
43 | 水色 | みずいろ | Màu xanh da trời nhạt |
44 | 黄緑 | きみどり | Màu xanh lá cây nhạt |
45 | 茶色 | ちゃいろ | Màu nâu nhạt |
46 | 朱色 | しゅいろ | Màu đỏ thẫm |
47 | 虹 | に じ | Cầu vồng |
48 | 深緑 | ふかみどり | Màu xanh lục sẫm |
49 | 水色 | みずいろ | Màu xanh nước |
50 | 真っ白 | まっしろ | Màu trắng tinh |
2. Cách hỏi về màu sắc trong tiếng Nhật
– Để hỏi về màu sắc trong tiếng Nhật, bạn có thể áp dụng cấu trúc ngữ pháp sau:
Chủ ngữ + は+ 何色ですか
(Chủ ngữ + wa+ nan shoku desu ka)
Ví dụ: 太陽は何色ですか。 (taiyou ha nan shoku desu ka kiiro): Mặt trời màu gì?
– Để trả lời câu hỏi này, bạn có thể nói luôn tên của màu sắc đó hoặc trả lời theo cấu trúc sau:
Chủ ngữ + は + Tên màu + です
Ví dụ: 太陽は黄色い。 (taiyou ha kiiroi): Mặt trời màu vàng.
– Ngoài câu hỏi trên, bạn có thể tham khảo thêm một số các câu hỏi liên quan đến chủ đề màu sắc trong tiếng Nhật:
- あなたの好きな色は何ですか?(Anata no sukina iro wa nan desu ka?): Màu yêu thích của bạn là màu gì?
- これは何色ですか?(Kore wa naniiro desu ka?): Đây là màu gì?
- Màu A と Màu B、どちらが好きですか?(A to B, dochira ga suki desu ka?): Bạn thích màu A hay màu B?
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Nhật và một số mẫu câu giao tiếp xoay quanh chủ đề màu sắc. Hy vọng qua bài viết này, bạn có thể bổ sung thêm vào vốn từ vựng của bản thân và tự tin hơn trong các hội thoại giao tiếp hằng ngày.
5 bước học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu xem ngay >>>>>