70+ Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm

Học thuộc từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm thông dụng nhất

Thực phẩm là những thứ chúng ta sử dụng hằng ngày. Bởi vậy từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm nhất định sẽ rất quen thuộc với các bạn. Hãy cùng xem xem những thực phẩm thường ngày chúng ta sử dụng sẽ được viết bằng tiếng Nhật như thế nào nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ THỰC PHẨM

STT Tiếng Nhật Kanji Tiếng Việt
1 ぎゅうにく 牛肉 thịt bò
2 こうしにく 子牛肉 thịt bê
3 ぶたにく 豚肉 thịt lợn
4 とりにく 鶏肉 thịt gà
5 マトン   thịt cừu
6 ラム   thịt cừu non
7 かもにく 鴨肉 thịt vịt
8 たまご trứng
9 うずなのたまご うずなの卵 trứng chim cút
10 うなぎ   lươn
11 かつお   cá ngừ
12 かれい   cá bơn lưỡi ngựa
13 こい cá chép
14 さけ cá hồi
15 さば   cá thu
16 さわら   cá thu Tây Ban Nha
17 すずき   Cá rô biển
18 たい Cá tráp biển
19 たら   cá tuyết
20 にしん   cá trích
21 ひらめ   cá bơn
22 まくろ   cá ngừ
23 ます   cá trê
24 いか   mực
25 たこ bạch tuộc
26 いせえび 伊勢えび tôm hùm
27 こえび 小海老 tôm thẻ
28 かに   cua
29 たにし   ốc (vặn)
30 あわび   Bào ngư
31 かき   hàu
32 はまぐり   Trai, sò (lớn)
33 ほたてかい   Sò điệp
34 バター  
35 マーガリン   Bơ thực vật
36 しょくようゆ 食用油 Dầu ăn
37 あぶら Dầu
38 ピーナッツゆ ピーナッツ油 Dầu phộng
39 ごまゆ ごま油 Dầu mè
40 とうもろこしゆ とうもろこし油 Dầu bắp
41 サラダゆ   Dầu salad
42 こしょう 胡椒 Hạt tiêu
43 Dấm ăn
44 さとう 砂糖 Đường
45 はちみつ 蜂蜜 Mật ong
46 しお Muối
47 しょうゆ 醤油 Nước tương
48 とうがらし 唐辛子 Ớt
49 しょうとうがらし 小唐辛子 Ớt hiểm
50 なまとうがらし 生唐辛子 Ớt tươi
51 かんそうとうがらし 乾燥唐辛子 Ớt khô
52 ふくらしこな 膨らし粉 Thuốc muối
53 みょうばん   Phèn chua
54 しょうが 生姜 Gừng
55 にんにく 大蒜 Tỏi
56 たまねぎ   Hành tây
57 シナモン   Quế
58 わさび   Mù tạt
59 カレーこな カレー粉 Bột cà ri
60 むぎこな 麦粉 Bột mì
61 べんとう 弁当 Cơm hộp
62 てんぷら 天ぷら Đồ chiên
63 ねっとう 熱湯 Nước sôi
64 ていおん 低温 Nhiệt độ thấp
65 じょうおん 常温 Nhiệt độ phòng
66 ちょうりする 調理する Chế biến
67 いためる 炒める Xào
68 むす 蒸す Hấp
69 やく 焼く Nướng
70 かきまぜます かき混ぜます Khuấy trộn
71 つぶす Nghiền

>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề kinh doanh

Hy vọng những chia sẻ trên đây của trung tâm tiếng Nhật Jellyfish Việt Nam về từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thực phẩm sẽ thực sự bổ ích với bạn; giúp bạn làm giàu vốn từ vựng của mình nhanh chóng. Chúc các bạn thành công!

TƯ VẤN KHOÁ HỌC TIẾNG NHẬT, LỘ TRÌNH HỌC TIẾNG NHẬT VUI LÒNG ĐỂ LẠI THÔNG TIN, CHÚNG TÔI SẼ LIÊN HỆ LẠI: 

👉👉 Jellyfish Việt Nam – Nhật ngữ Jellyfish – Giá cả hợp lý, giá trị vượt ý

✦ Hotline: 096 110 6466

✦ Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

✦ Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng

✦ Trụ sở tại Nhật: 4F Westhill Building, Nishigotanda 2-24-4, Shinagawa, Tokyo, Japan


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam