Học từ vựng chuyên ngành là một trong những yếu tố quan trọng giúp người đi làm, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh, nâng cao kỹ năng và sự tự tin khi làm việc tại các công ty Nhật Bản. Nếu bạn đang chuẩn bị bước chân vào môi trường làm việc quốc tế hoặc cần làm việc với đối tác Nhật, việc nắm vững từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong giao tiếp và xử lý công việc hàng ngày.
I. Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh thông dụng
STT | Từ vựng | Hiragana | Ý nghĩa |
1 | 顧客 | こきゃく | Khách hàng |
2 | 消費者 | しょうひしゃ | Người tiêu dùng |
3 | 自社 | じしゃ | Công ty |
4 | 社長 | しゃちょう | Chủ tịch Công ty |
5 | 副社長 | ふくしゃちょう | Phó Chủ tịch |
6 | 競合 | きょうごう | Đối thủ cạnh tranh |
7 | 専務 | せんむ | Giám đốc quản lý / người chỉ đạo |
8 | 会社員 | かいしゃいん | Nhân viên văn phòng |
9 | ニーズ | Nhu cầu | |
10 | 取締役 | とりしまりやく | Người phụ trách |
11 | |||
12 | 規模 | きぼ | Quy mô |
13 | 購買 | こうばい | Mua hàng |
14 | 定量 | ていりょう | Định lượng |
15 | 定性 | ていせい | Định tính |
16 | 概念 | がいねん | Khái niệm |
17 | 商品 | しょうひん | Sản phẩm |
18 | サービス | Dịch vụ | |
19 | 価格 | かかく | Giá cả |
20 | 手当て | Trợ cấp | |
21 | 場所 | ばしょ | Địa điểm, vị trí |
22 | 促進 | そくしん | Xúc tiến |
23 | プロモーション | Giao tiếp | |
24 | 広告 | こうこく | Quảng cáo |
25 | マーケティング | Tiếp thị | |
26 | 強み | つよみ | Điểm mạnh |
27 | 弱み | よわみ | Điểm yếu |
28 | 機会 | きかい | Cơ hội |
29 | 脅威 | きょうい | Nguy cơ |
30 | 活かす | いかす | Phát huy |
31 | 克服 | こくふく | Khắc phục |
32 | 利用 | りよう | Tận dụng |
33 | 取り除く | とりのぞく | Loại bỏ |
34 | 戦略 | せんりゃく | Chiến lược |
35 | 赤字 | あかじ | Lỗ, thâm hụt thương mại |
36 | 黒字 | くろじ | Lãi, thặng dư |
37 | 大損 | おおぞん | Tổn thất lớn |
38 | 改める | あらためる | Sửa đổi; cải thiện; thay đổi |
39 | 粗利益 | あらりえき | Tổng lợi nhuận |
40 | カテゴリー | Nhóm, loại, hạng | |
41 | 案 | あん | Dự thảo; ý tưởng; đề xuất; phương án |
42 | 加減 | かげん | Sự giảm nhẹ; sự tăng giảm; sự điều chỉnh |
43 | 適当な加減 | てきとうなかげん | Sự điều chỉnh hợp lý |
44 | 維持 | いじ | Sự duy trì |
45 | 調達 | ちょうたつ | Cung ứng hàng |
46 | 卸売り | おろしうり | Bán sỉ, bán buôn |
47 | 代理店販売 | だいりてんはん ばい | Bán hàng qua đại lý |
48 | 商社 | しょうしゃ | Thương mại |
49 | |経済不振 | けいざいふしん | Nền kinh tế không ổn |
50 | 案件 | あんけん | Dự án |
Trên đây là 50 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kinh doanh thông dụng được sử dụng nhiều nhất trong quá trình làm việc. Nếu bạn đang muốn thành thạo về tiếng Nhật chuyên ngành thì cứ hãy bắt đầu từ những từ vựng cơ bản và áp dụng chúng vào công việc thực tế rồi dần dần nâng cao các kiến thức, trau dồi thêm các kỹ năng sau nhé!
Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Nhật, hãy để lại thông tin để được tư vấn miễn phí lộ trình/ các khoá học tiếng Nhật tại Jellyfish nhé!
👉👉 Nhật ngữ Jellyfish – Giá cả hợp lý, giá trị vượt ý
✦ Hotline: 096 110 6466
✦ Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
✦ Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
✦ Trụ sở tại Nhật: 4F Westhill Building, Nishigotanda 2-24-4, Shinagawa, Tokyo, Japan