Nắm vững cấu trúc bộ đề thi JLPT từ N5-N1 chính là chìa khóa quan trọng để giúp bạn vững vàng trong quá trình là bài thi. Sau đây, Jellyfish Education xin tổng hợp lại cấu trúc các đề thi JLPT để các bạn cùng tham khảo nhé!
1. Kỳ thi JLPT N5, N4, N3, N2, N1 là gì?
JLPT là viết tắt của Japanese Language Proficiency Test (にほんごのうりょくしけ): Kỳ thi năng lực tiếng Nhật dành cho người nước ngoài học tiếng Nhật. Kỳ thi này được tổ chức bởi Hiệp hội Hỗ trợ và Giao lưu Giáo dục Nhật Bản phối hợp cũng Quỹ hỗ trợ quốc gia Nhật Bản. JLPT được tổ chức mỗi năm 2 lần vào tuần đầu tiên của tháng 7 và tháng 12 tại hơn 65 quốc gia, trong đó có Việt Nam. Hiện tại, trình độ của ứng viên tham gia kỳ thi này được đánh giá qua 5 cấp độ từ N5 đến N1.
2. Cấu trúc đề thi
2.1. Cấu trúc đề thi JLPT N5 và cách tính điểm
Các môn thi |
Cách ra đề | Điểm/câu | Tổng điểm | |||
Thời gian | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |||
Phần1: Từ vựng (25 phút) | 漢字-語彙 | Mục 1: 漢字読み | 12 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự | 1 điểm | 12 điểm |
Mục 2:表記 | 8 | Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào | 1 điểm | 8 điểm | ||
Mục 3:文脈規定 | 10 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào | 1 điểm | 10 điểm | ||
Mục 4:言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho | 2 điểm | 10 điểm | ||
Phần 2: Ngữ pháp – Đọc hiểu (50p) | 文法 | Mục 1: 文の文法1 | 16 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn | 1 điểm | 16 điểm |
Mục 2: 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp | 2 điểm | 10 điểm | ||
Mục 3: 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn | 4 điểm | 20 điểm | ||
読解 | Mục 4: 内容理解 (短文) | 3 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 80 chữ Hán tự đơn giản về ngữ cảnh, các vấn đề liên quan đến học tập, cuộc sống hay công việc. | 5 điểm | 16 điểm (câu thứ 3: 6 điểm) | |
Mục 5: 内容理解(中文) | 2 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 250 chữ Hán tự đơn giản về đề tài có liên quan đến cuộc sống hàng ngày | 6 điểm | 12 điểm | ||
Mục 6: 情報検索 | 1 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản tin, bản hướng dẫn,… có khoảng 250 chữ Hán tự cơ bản | 6 điểm | 6 điểm | ||
Phần 3: Thi nghe (30 phút) | Mục 1: 課題理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì) | 3 điểm | 21 điểm | |
Mục 2: ポイント理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | 3 điểm | 18 điểm | ||
Mục 3: 発表現話 | 5 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp | 2 điểm | 10 điểm | ||
Mục 4: 即時応答 | 6 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp | 2 điểm | 11 điểm (câu 1: 1 điểm) |
Điểm phần 1 và 2 | Tối đa: 120 điểm | Điểm liệt: 38 điểm |
Điểm phần nghe | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu | 80 điểm | |
Chú ý: Thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó từng phần. Thang điểm này BTC JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối |
2.2. Cấu trúc đề thi JLPT N4 và cách tính điểm
Các môn thi | Cách ra đề | Điểm/câu | Tổng điểm | |||
Thời gian | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |||
Phần1:言語知識 (30分) | 文字-語彙 | Mục 1: 漢字読み | 9 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự | 1 điểm | 9 điểm |
Mục 2:表記 | 6 | Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào | 1 điểm | 6 điểm | ||
Mục 3:文脈規定 | 10 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào | 1 điểm | 10 điểm | ||
Mục 4:言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho | 1 điểm | 5 điểm | ||
Mục 5: 用法 | 5 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra | 2 điểm | 10 điểm | ||
Phần 2: 言語知識 ‐ 読解 (60分) | 文法 | Mục 1: 文の文法1 | 15 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn | 1 điểm | 15 điểm |
Mục 2: 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp | 2 điểm | 10 điểm | ||
Mục 3: 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn | 3 điểm | 15 điểm | ||
読解 | Mục 4: 内容理解 (短文) | 4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100 ~ 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống | 4 điểm | 16 điểm | |
Mục 5: 内容理解(中文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận,.. Biết được các từ khóa, các mối quan hệ nhân quả | 4 điểm | 16 điểm | ||
Mục 6: 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi,… có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản | 4 điểm | 8 điểm | ||
Phần 3: 聴解(35分) | Mục 1: 課題理解 | 8 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì) | 3 điểm | 24 điểm | |
Mục 2: ポイント理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | 3 điểm | 22 điểm (câu 7: 4 điểm) | ||
Mục 3: 発表現話 | 5 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp | 1 điểm | 5 điểm | ||
Mục 4: 即時応答 | 8 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp | 1 điểm | 8 điểm |
Điểm phần 1 và 2 | Tối đa: 120 điểm | Điểm liệt: 38 điểm |
Điểm phần nghe | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu | 90 điểm | |
Chú ý: Thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó từng phần. Thang điểm này BTC JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối |
2.3. Cấu trúc đề thi JLPT N3 và cách tính điểm
Các môn thi | Cách ra đề | Điểm/câu | Tổng điểm | |||
Thời gian | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |||
言語知識 (30分) | 文字-語彙 | Mục 1: 漢字読み | 8 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự | 1 điểm | 8 điểm |
Mục 2:表記 | 6 | Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào | 1 điểm | 6 điểm | ||
Mục 3:文脈規定 | 11 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào | 1 điểm | 11 điểm | ||
Mục 4:言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho | 1 điểm | 5 điểm | ||
Mục 5: 用法 | 5 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra | 1 điểm | 5 điểm | ||
言語知識 ‐ 読解 (70分) | 文法 | Mục 1: 文の文法1 | 13 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn | 1 điểm | 13 điểm |
Mục 2: 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp | 1 điểm | 5 (6) điểm | ||
Mục 3: 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn | 1 điểm | 5 điểm | ||
読解 | Mục 4: 内容理解 (短文) | 4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 100 ~ 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống | 3 điểm | 12 điểm | |
Mục 5: 内容理解(中文) | 6 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận,.. Biết được các từ khóa, các mối quan hệ nhân quả | 4 điểm | 24 điểm | ||
Mục 6: 主張理解 (長文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản (khoảng 500 chữ Hán tự), thể loại văn giải thích, thư từ hoặc tự luận,… Biết cách khái quát, nắm được hướng triển khai của các lý luận. | 4 điểm | 16 điểm | ||
Mục 7: 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi,… có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản | 4 điểm | 8 điểm | ||
聴解 (40分) | Mục 1: 課題理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì) | 3 điểm | 18 điểm | |
Mục 2: ポイント理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | 2 điểm | 12 điểm | ||
Mục 3: 概要理解 | 3 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói) | 3 điểm | 9 điểm | ||
Mục 4: 発表現話 | 4 | Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp | 3 điểm | 12 điểm | ||
Mục 5: 即時応答 | 9 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp | 1 điểm | 9 điểm |
Điểm phần 文字-語彙 – 文法 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm phần 読解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm phần 聴解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu | 95 điểm | |
Chú ý: Thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó từng phần. Thang điểm này BTC JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối |
2.4 Cấu trúc đề thi JLPT N2 và cách tính điểm
Các môn thi | Cách ra đề | Điểm/câu | Tổng điểm | |||
Thời gian | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |||
言語知識 ‐ 読解 (105分) | 文字-語彙 | Mục 1: 漢字読み | 5 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự | 1 điểm | 5 điểm |
Mục 2:表記 | 5 | Những từ được viết bằng Hiragana được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào | 1 điểm | 5 điểm | ||
Mục 3:語形成 | 5 | Biết các từ ghép, các từ phát sinh | 1 điểm | 5 điểm | ||
Mục4:文脈規定 | 7 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào | 1 điểm | 7 điểm | ||
Mục5:言い換え類義 | 5 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho | 1 điểm | 5 điểm | ||
Mục 6: 用法 | 5 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra | 2 điểm | 10 điểm | ||
文法 | Mục 7: 文の文法1 | 12 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn | 1 điểm | 12 điểm | |
Mục 8: 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp | 1 điểm | 5 điểm | ||
Mục 9: 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn | 1 điểm | 5 điểm | ||
読解 | Mục 10: 内容理解 (短文) | 5 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống | 3 điểm | 15 điểm | |
Mục 11: 内容理解(中文) | 9 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận, bình phẩm,…Nắm được khái quát cách suy nghĩ của tác giả, hiểu lý do, các mối quan hệ nhân quả,… | 2 điểm | 18 điểm | ||
Mục 12: 統合理解 | 2 | Đọc nội dung của một số văn bản (khoảng 600 chữ Hán tự). Biết cách vừa tổng hợp, vừa so sánh đối chiếu | 3 điểm | 6 điểm | ||
Mục 13: 主張理解 (長文) | 3 | Đọc nội dung của một văn bản (khoảng 900 chữ Hán tự), thể loại văn lý luận, bình phẩm mang tính so sánh…Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn | 4 điểm | 12 điểm | ||
Mục 14: 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi, thông tin trong tạp chí, thương mại, có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản | 4 điểm | 8 điểm | ||
聴解 (50分) | Mục 1: 課題理解 | 5 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì) | 2 điểm | 10 điểm | |
Mục 2: ポイント理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | 2 điểm | 12 điểm | ||
Mục 3: 概要理解 | 5 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói) | 2 điểm | 10 điểm | ||
Mục 4: 即時応答 | 12 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp | 1 điểm | 12 điểm | ||
Mục 5:統合理解 | 4 | Nghe một đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin | 3 điểm | 12 điểm |
Điểm phần 文字-語彙 – 文法 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm phần 読解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm phần 聴解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu | 90 điểm | |
Chú ý: Thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó từng phần. Thang điểm này BTC JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối |
2.5 Cấu trúc đề thi JLPT N1 và cách tính điểm
Các môn thi | Cách ra đề | Điểm/câu | Tổng điểm | |||
Thời gian | Tiêu đề | Số câu | Mục tiêu | |||
言語知識 ‐ 読解 (110分) | 文字-語彙 | Mục 1: 漢字読み | 6 | Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự | 1 điểm | 6 điểm |
Mục 2:文脈規定 | 7 | Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào | 1 điểm | 7 điểm | ||
Mục 3:言い換え類義 | 6 | Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho | 1 điểm | 6 điểm | ||
Mục 4: 用法 | 6 | Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra | 2 điểm | 12 điểm | ||
文法 | Mục 5: 文の文法1 | 10 | Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn | 1 điểm | 10 điểm | |
Mục 6: 文の文法2 | 5 | Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp | 1 điểm | 5 điểm | ||
Mục 7: 文章の文法 | 5 | Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn | 3 điểm | 14 (câu 1: 2 điểm) | ||
読解 | Mục 8: 内容理解 (短文) | 4 | Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 200 Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị,…với nội dung có liên quan đến công việc và cuộc sống | 2 điểm | 8 điểm | |
Mục 9: 内容理解(中文) | 9 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 500 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, hoặc tự luận, bình phẩm,…Nắm được khái quát cách suy nghĩ của tác giả, hiểu lý do, các mối quan hệ nhân quả,… | 2 điểm | 18 điểm | ||
Mục 10: | 4 | Đọc nội dung của một văn bản khoảng 1000 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận… Biết cách khái quát, nắm được cách suy nghĩ của tác giả | 3 điểm | 12 điểm | ||
Mục 11: 統合理解 | 3 | Đọc nội dung của một số văn bản (khoảng 600 chữ Hán tự). Biết cách vừa tổng hợp, vừa so sánh đối chiếu | 2 điểm | 6 điểm | ||
Mục 12: 主張理解 (長文) | 4 | Đọc nội dung của một văn bản (khoảng 1000 chữ Hán tự), thể loại văn mang tính lý luận, trừu tượng như bình phẩm, xã luận.. Nắm bắt được ý kiến, chủ trương cần truyền đạt trong tổng thể đoạn văn | 3 điểm | 12 điểm | ||
Mục 13: 情報検索 | 2 | Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi, thông tin trong tạp chí, thương mại,… có khoảng 700 chữ Hán tự cơ bản | 2 điểm | 4 điểm | ||
聴解 (60分) | Mục 1: 課題理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì) | 2 điểm | 12 điểm | |
Mục 2: ポイント理解 | 7 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại(Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính) | 1 điểm | Tổng: 10 điểm (Câu 1,2,3: 3 điểm) | ||
Mục 3: 概要理解 | 6 | Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại (Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói) | 2 điểm | 12 điểm | ||
Mục 4: 即時応答 | 14 | Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp | 1 điểm | 14 điểm | ||
Mục 5:統合理解 | 4 | Nghe một đoạn hội thoại dài, vừa hiểu nội dung vừa tổng hợp, so sánh các thông tin | 3 điểm | 12 điểm |
Điểm phần 文字-語彙 – 文法 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm phần 読解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm phần 聴解 | Tối đa: 60 điểm | Điểm liệt: 19 điểm |
Điểm đậu | 100 điểm | |
Chú ý: Thang điểm thực tế từng mục trong bài thi sẽ khác nhau tùy theo mức độ khó từng phần. Thang điểm này BTC JLPT không công bố nên việc tính điểm đậu chỉ mang tính tương đối |
Thông qua tổng hợp trên, các bạn đã nắm được cấu trúc đề thi của các trình độ từ N5 đến N1 rồi đúng không? Hãy chuẩn bị cho mình những kiến thức và tinh thần thật tốt để chinh phục được tiếng Nhật nhé!
Xem thêm:
- Tổng hợp bộ đề thi N5 kèm file nghe và đáp án
- Tổng hợp đề thi JLPT N4 kèm file nghe và đáp án
- Giới hạn kiến thức và tổng hợp đề thi JLPT từ N3-N1
Mọi thông tin chi tiết về kỳ thi JLPT hoặc đăng ký học tiếng Nhật, vui lòng liên hệ:
Jellyfish Education Vietnam – Hotline 096.110.6466
Hà Nội: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng
Đà Nẵng: Diamond Time Complex, 35 Thái Phiên, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hồ Chí Minh: 126 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP. HCM