Nhật Bản, xứ sở hoa anh đào, vẫn luôn là nơi thu hút rất nhiều khách du lịch trên thế giới. Đến Nhật Bản, bạn có thể ghé thăm những thành phố hiện đại, sầm uất như Tokyo, Yokohama hay tham quan những vùng đất đậm nét truyền thống, cổ kính như Kyoto, Nagoya; bạn cũng có thể đắm mình giữa cảnh sắc thiên nhiên xinh đẹp của núi Phú Sĩ và các suối nước nóng ở Noboribetsu… Bên cạnh đó, bạn còn được thưởng thức những món ăn ngon, độc đáo của đất nước này và tham gia các lễ hội văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc nơi đây.
Nhật Bản nức tiếng là quốc gia có danh lam thắng cảnh đẹp, do đó hàng năm số lượng khách du lịch đến Nhật Bản đông “không kể xiết”. Nếu bạn muốn có một chuyến đi an toàn và “vui vẻ” thì hãy cùng Jellyfish Việt Nam ghi ngay vào sổ tay những từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch này nhé!
TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ DU LỊCH THÔNG DỤNG
STT | Kanji | Hiraagana/ Katakana | Tiếng Việt |
1. | 旅 | たび | Chuyến đi/ Hành trình |
2. | 旅行 | りょこう | Chuyến đi/ Hành trình |
3. | ツアー | Tour du lịch | |
4. | 団体旅行 | だんたいりょこう | Du lịch tập thể |
5. | 個人旅行 | こじんりょこう | Du lịch cá nhân |
6. | パック旅行 | パックりょこう | Tour trọn gói |
7. | パックツアー | Tour trọn gói | |
8. | 日帰り旅行 | ひがえりりょこう | Đi trong ngày |
9. | 観光旅行 | かんこうりょこう | Du lịch ngắm cảnh |
10 | 海外旅行 | かいがいりょこう | Du lịch nước ngoài |
11. | 外国旅行 | がいこくりょこう | Du lịch nước ngoài |
12. | 見学旅行 | けんがくりょこう | Đi tham quan |
13. | 修学旅行 | しゅうがくりょこう | Dã ngoại |
14. | 新婚旅行 | しんこんりょこう | Tuần trăng mật |
15. | 研究旅行 | けんきゅうりょこう | Tham quan nghiên cứu |
19. | 旅行者 | りょこうしゃ | Người du lịch |
20. | 旅行先 | りょこうさき | Điểm đến |
21. | 旅行会社 | りょこうがいしゃ | Công ty du lịch |
22. | 旅行業者 | りょこうぎょうしゃ | Đại lý du lịch |
23. | 旅行代理店 | りょこうだいりてん | Travel Agency |
24. | 旅行日程 | りょこうにってい | Lịch trình du lịch |
25. | 旅行保険 | りょこうほけん | Bảo hiểm du lịch |
26. | 旅行費用 | りょこうひよう | Chi phí du lịch |
27. | 旅費 | りょひ | Chi phí |
29. | 旅館 | りょかん | Lữ quán |
30. | ホテル | Hotel | |
31. | カプセルホテル | Khách sạn con nhộng | |
32. | ホステル | Nhà nghỉ | |
33. | ユースホステル | Quán trọ đêm | |
34. | リゾート | Khu nghỉ dưỡng | |
35. | フロント | Quầy tiếp tân | |
36. | チェックイン | Check-in | |
37. | チェックアウト | Check-out | |
38. | パスポート | Passport | |
39. | 荷物 | にもつ | Hành lý |
40. | 手荷物 | てにもつ | Hành lý xách tay |
41. | 予約 | よやく | Đặt trước (phòng/ vé…) |
42. | キャンセル | Hủy chỗ | |
43. | シングル | Phòng đơn | |
44. | ツイン | Phòng đôi | |
45. | ロッカー | Tủ khóa | |
46. | レンタカー | Thuê xe | |
47. | ガイド | Hướng dẫn viên | |
48. | 添乗員 | てんじょういん | Hướng dẫn viên |
49. | 案内 | あんない | Hướng dẫn |
50. | 案内所 | あんないじょ | Phòng thông tin |
51. | インフォメーションセンター | Trung tâm thông tin | |
52. | パンフレット | Sổ hướng dẫn | |
53. | 両替 | りょうがえ | Đổi tiền |
54. | 両替屋 | りょうがえや | Cửa hàng đổi tiền |
55. | 為替レート | かわせレート | Tỷ lệ ngoại hối |
56. | 通訳 | つうやく | Thông dịch |
57. | 通訳者 | つうやくしゃ | Thông dịch viên |
58. | お土産 | おみやげ | Quà lưu niệm |
59. | 観光地 | かんこうち | Khu vực tham quan |
60. | 観光客 | かんこうきゃく | Quan khách |
61. | 空港 | くうこう | Sân bay |
62. | 旅行シーズン | りょこうシーズン | Mùa du lịch |
63. | 一泊二日 | いっぱくふつか | 2 ngày 1 đêm |
64. | 二泊三日 | にはくみっか | 3 ngày 2 đêm |
65. | 三泊四日 | さんぱくよっか | 4 ngày 3 đêm |
66 | 個数 こすう | Số lượng hành lý | |
67 | クレーム | Phàn nàn | |
68 | 日帰り旅行 | ひがえりりょこう | Du lịch trong ngày |
69 | 新婚旅行 | しんこんりょこう | Du lịch tuần trăng mật |
70 | 旅行先 | りょこうさき | Địa điểm du lịch |
71 | 旅行者 | りょこうしゃ | Khách du lịch |
72 | 名札 | Thẻ ghi tên | |
73 | 貸し切りバス かしきりバス | Xe bus thuê | |
74 | 予約 | よやく | Đặt chỗ |
75 | 地図 | ちず | Bản đồ |
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Xuất nhập khẩu
- Từ vựng tiếng Nhật về thời gian
- Cách xưng hô trong tiếng Nhật
Mặc dù nhiều người Nhật biết tiếng Anh sơ đẳng và trình độ tiếng Anh ở Nhật đã tăng lên trong những năm gần đây, nhưng khi đi du lịch Nhật Bản, chúng ta vẫn luôn tồn tại nỗi sợ hãi về việc hiểu lầm trong giao tiếp khiến cho những kế hoạch tuyệt vời bị đổ vỡ. Những lúc đó, bạn hãy sử dụng mẫu câu sau đây để tìm kiếm sự giúp đỡ:
-ちょっと聞いてもいいですか (chotto kiitemo ii desu ka): Tôi có thể hỏi bạn điều này không?
-手伝ってくれませんか (tetsudatte kuremasen ka): Bạn có thể giúp tôi được không?
Sau những chia sẻ trên về danh sách 75+ từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch phổ biến thông dụng nhất. Jellyfish Việt Nam chúc các bạn sẽ có những chuyến du lịch Nhật Bản như ý nhé!
Mọi thông tin chi tiết về khóa học hoặc đăng ký tư vấn lộ trình học tiếng Nhật miễn phí, các bạn vui lòng để lại thông tin liên hệ, Jellyfish Việt Nam sẽ liên hệ tư vấn chuyên sâu về khoá học tuỳ vào nhu cầu của bạn:
👉👉 Jellyfish Việt Nam – Nhật ngữ Jellyfish – Giá cả hợp lý, giá trị vượt ý
✦ Hotline: 096 110 6466
✦ Website: http://loptiengnhat.edu.vn
✦ Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
✦ Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
✦ Trụ sở tại Nhật: 4F Westhill Building, Nishigotanda 2-24-4, Shinagawa, Tokyo, Japan