Nắm chắc từ vựng tiếng Nhật là một yếu tố quan trọng giúp bạn giao tiếp tiếng Nhật thành thạo. Hãy học thật kỹ những từ vựng tiếng Nhật chủ đề nhà hàng sau đây nếu bạn có dự định học tập và làm việc tại các nhà hàng lớn của Nhật Bản nhé!
1. Các món ăn thường có trong nhà hàng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật | Nghĩa | Từ vựng tiếng Nhật | Nghĩa |
ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー | Nước khoáng | 肉 に く | Thịt |
ジ ュー ス | Nước ép trái cây | ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば | Mì sợi |
マンゴジ ュー ス | Nước ép xoài | 豚 肉 ぶ た に く | Thịt heo |
トマトジ ュー ス | Nước ép cà chua | 鶏 肉 と り に く | Thịt gà |
ビ ー ル | Bia | 牛 肉 ぎ ゅ う に く | Thịt bò |
生ビ ー ル | Bia tươi | トマ ト | Cà chua |
瓶ビ ー ル | Bia chai | 白菜 | Bắp cải |
ワ イ ン | Rượu vang | オクラ | Đậu bắp |
あ か ぶ ど う し ゅ | Rượu vang nho | インゲン | Đậu đũa |
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒) | Rượu vang đỏ | きゅうり | Dưa chuột (dưa leo) |
し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) | Rượu trắng | 竹の子 | Măng |
白 ワ イ ン (白 葡萄酒) | Rượu vang trắng | きのこ | Nấm |
シ ャ ン パ ン | Shampan Champers / Bubbly | 玉ねぎ | Hành tây |
さ け | Rượu Sake | 長ねぎ | Hành lá |
前 菜 ぜ ん さ い | Khai vị | もやし | Giá đỗ |
メ イ ン | Chủ yếu | レンコン | Củ sen |
デ ザ ー ト | Tráng miệng | 豆 | Đậu tương |
付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り | Món ăn kèm (Salad) | ナス | Cà tím |
ス ー プ | Canh | 大根 | Củ cải |
サ ラ ダ | Salad | カボチャ | Bí đỏ |
ソ ー ス | Nước xốt | ほうれんそう | Rau cải Nhật |
野菜 や さ い | Rau | レタス | Rau xà lách |
じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も | Khoai tây | 椎茸 | Nấm hương |
お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス | Cơm |
2. Dụng cụ – Gia vị trong nhà bếp
Từ vựng tiếng Nhật | Nghĩa | Từ vựng tiếng Nhật | Nghĩa |
油 あぶら | Dầu | 茶(ちゃcha) | Trà |
砂糖 さとう | Đường | ナイフ | Dao (dùng trong bàn ăn) |
塩 しお | Muối | ほうちょう | Dao dùng trong nhà bếp |
胡椒 こしょう | Tiêu | まな板(まないた) | Thớt |
マヨネーズ | Mayonnaise | 泡立て器 あわだてき) | Cái đánh trứng |
カラシ | Mù tạt | 麺棒(めんぼう) | Trục cán bột |
酢 | Dấm | 生地(きじ) | Bột áo |
ヌクマム | Nước mắm | エプロン | Tạp dề |
しょうが | Gừng | 汚れ, しみ(よごれ, しみ) | Vết bẩn |
調味料 ちょうみりょう | Gia vị chung | 卸し金(おろしがね) | Dụng cụ bào |
冷蔵庫 (れいぞうこ) | Tủ lạnh | 水切り(みずきり) | Đồ đựng làm ráo nước |
ファン | Máy quạt | こし器(こし き) | Dụng cụ rây (lọc) |
食器棚 (しょっきだな) | Tủ chén bát | 計量カップ(けいりょう かっぷ) | Tách đo lường |
ゴミ箱(ばこ) | Thùng rác | 計量スプーン(けいりょう すぷーん) | Muỗng đo lường |
シェルフ ・ 棚(たな) | Giá đỡ, giá đựng đồ | ちゃわん | Chén, bát |
電子レンジ | Lò vi sóng | 箸, お箸(はし, おはし) | Đũa |
電気コンロ | Bếp điện | 皿(さら) | Đĩa |
オーブン | Lò nướng | ナプキン | Giấy ăn |
フライパン | Chảo | スプーン | Muỗng |
盆 | Mâm | フォーク | Nĩa |
やかん | Ấm nước |
Trên đây là hệ thống những từ vựng thường dùng trong nhà hàng Nhật Bản. Các bạn cùng lưu lại luyện tập để có vốn từ sâu rộng, phục vụ cho công việc và cuộc sống hằng ngày của mình nhé!
>> 4 điều bạn nên làm để nói tiếng Nhật tự tin
Mọi thông tin chi tiết về khóa học hoặc đăng ký tư vấn lộ trình học tiếng Nhật miễn phí, các bạn vui lòng liên hệ đến Jellyfish Education:
Jellyfish Education Việt Nam – Hotline: 0982 014 138
➤ Hà Nội: Tòa nhà A1/D21 ngõ 11 Duy Tân, Cầu Giấy, HN
Điện thoại: 0243.7957.382 Hotline: 098.663.3013
➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, HP
Điện thoại: 0225.3833.113 (nhánh 14) Hotline: 098.107.4326
➤ Huế: Tầng 5, tòa nhà Techcombank, 24 Lý Thường Kiệt, Tp Huế
Điện thoại: 0234.3933.774
➤ Đà Nẵng: Tầng 3, tòa nhà Thư Dung Plaza, 87 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, ĐN
Điện thoại: 0236.3656.205
➤ Hồ Chí Minh: Tầng 4, Tòa nhà MB Bank, 538 CMT8, Phường 11, Quận 3, Tp HCM
Điện thoại: 0283.9930.988
Hoặc đăng ký nhận tư vấn miễn phí tại form sau đây: