Nói đến tính cách của người Nhật, chúng ta liền nghĩ ngay đến những điểm đặc trưng không thể trộn lẫn ở bất cứ đâu.
Trong nghệ thuật về cách cư xử, ý thức cộng đồng của người Nhật đã đạt đến đẳng cấp văn minh, nó hiện diện khắp mọi nơi. Từ những người nhỏ tuổi đến người già, từ những người công nhân làm đường, người phục vụ, người bán hàng cho đến những người làm việc văn phòng…tất cả đều toát lên vẻ tao nhã, trang trọng. Bởi vậy, người Nhật làm mê hoặc lòng người bằng sự thanh lịch mà họ có ý thức tạo ra. Cách họ làm việc, đi đứng, ăn mặc, chào hỏi, đối đãi lẫn nhau, tất cả đều tuân theo những nghi thức nhất định đã được học từ lúc lọt lòng. Và đặc điểm tính cách này theo họ suốt cuộc đời.
Hôm nay, hãy cùng Jellyfish Education tìm hiểu về vốn từ vựng tiếng Nhật chủ đề tính cách nhé!
TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH TÍCH CỰC
STT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | 真面目 (まじめ) | Nghiêm túc |
2 | 面白い (おもしろい) | Thú vị |
3 | 熱心 (ねっしん) | Nhiệt tình |
4 | 明るい (あかるい) | Vui vẻ |
5 | 冷静 (れいせい) | Điềm tĩnh |
6 | 大胆 (だいたん) | Gan dạ |
7 | まめ | Chăm chỉ |
8 | 厳しい (きびしい) | Nghiêm khắc |
9 | 愉快な (ゆかいな) = ユーモア | Hài hước |
10 | やる気がある (やるきがある) | Chí khí |
11 | 頼りになる (たよりになる) | Đáng tin cậy |
12 | 寛大な (かんだいな) | Hào phóng |
13 | 気が利く (きがきく ) | Khôn khéo |
14 | 賢い (かしこい ) | Thông minh |
15 | 我慢強い (がまんづよい ) | Kiên cường |
16 | 親しみ易い (したしみやすい ) | Dễ gần, thân thiện |
17 | 大人しい おとなしい | Hiền lành |
18 | 忍耐強い (にんたいづよい ) | Nhẫn nại |
19 | 朗らかな (ほがらかな ) | Vui vẻ, cởi mở |
20 | 正直な (しょうじきな ) | Chính trực |
21 | 大胆な (だいたんな) | Dũng cảm |
22 | 誠実な (せいじつな) | Thành thực |
23 | 包容力 (ほうようりょく) | Bao dung |
24 | 温厚な (おんこうな ) | Đôn hậu |
25 | 穏やかな (おだやかな ) | Ôn hòa |
26 | 家庭的な (かていてきな ) | Đảm đang |
27 | 謙虚(けんきょ) | Khiêm nhường |
28 | 寛容(かんよう) | Khoan dung |
29 | 几帳面(きちょうめん) | Cẩn thận |
30 | 無邪気(むじゃき) | Hồn nhiên, ngây thơ |
TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH TIÊU CỰC
STT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | 意地悪 (いじわる) | Xấu bụng |
2 | 我が儘 (わがまま) | Ích kỷ |
3 | 暗い (くらい) | U ám |
4 | 保守的な (ほしゅてきな) | Bảo thủ |
5 | 頑固 (がんこ) | Bướng bỉnh |
6 | 頑固な (がんこな) | Cứng đầu |
7 | 忘れっぽい (わすれっぽい) | Hay quên |
8 | 怠惰 (たいだ) | Lười biếng |
9 | いんちき | Gian lận |
10 | いたずら | Tinh nghịch |
11 | すさまじい | Dữ tợn |
12 | 衝動的な (しょうどうてきな) | Bốc đồng |
13 | 風変りな (ふうがわりな) | Điên |
14 | 引っ込み思案な (ひっこみじあんな) | Khép kín |
15 | 嘘つきな (うそつきな ) | Giả dối |
16 | 内気な (うちきな ) | Nhút nhát |
17 | 負けず嫌いな (まけずぎらいな ) | Hiếu thắng |
Người Nhật Bản có tính cách hết sức đặc biệt, có lẽ nhờ những tính cách này, người Nhật đã biến đất nước nghèo tài nguyên, khí hậu khắc nghiệt của mình thành một cường quốc. Có thể tóm tắt những tính cách đặc trưng đó như sau.
– Luôn làm việc theo mục tiêu đã định.
– Tôn trọng thứ bậc và địa vị. Rất coi trọng tôn ti trật tự.
– Cần cù và có tinh thần trách nhiệm cao.
– Yêu thiên nhiên và có khiếu thẩm mỹ.
– Tinh tế, khiêm nhường.
– Trong kinh doanh người Nhật rất trọng chữ tín và phát triển mối làm ăn lâu dài.
Song song với học tiếng Nhật, chúng ta cùng tìm hiểu về con người, tính cách của người Nhật, để từ đó hiểu sâu hơn về văn hóa đất nước Mặt trời mọc nhé.
XEM THÊM:
Mọi thông tin chi tiết hoặc đăng ký học, xin liên hệ:
Jellyfish Education Việt Nam – Hotline: 0982 014 138
➤ Hà Nội: Tòa nhà A1/D21 ngõ 11 Duy Tân, Cầu Giấy, HN
Điện thoại: 0243.7957.382 Hotline: 098.663.3013
➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, HP
Điện thoại: 0225.3833.113 (nhánh 14) Hotline: 098.107.4326
➤ Huế: Tầng 5, tòa nhà Techcombank, 24 Lý Thường Kiệt, Tp Huế
Điện thoại: 0234.3933.774
➤ Đà Nẵng: Tầng 3, tòa nhà Thư Dung Plaza, 87 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, ĐN
Điện thoại: 0236.3656.205
➤ Hồ Chí Minh: Tầng 4, Tòa nhà MB Bank, 538 CMT8, Phường 11, Quận 3, Tp HCM
Điện thoại: 0283.9930.988
Hoặc đăng ký nhận tư vấn miễn phí tại form sau đây: