Học từ vựng tiếng Nhật là một trong những giai đoạn khó khăn trong quá trình học tiếng Nhật. Vì đây là một trong những ngôn ngữ rất khó, có nhiều bảng chữ cái và ngữ pháp phức tạp. Do đó, cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu đơn giản dễ nhớ nhất nhé! Đây là những từ vựng tiếng Nhật cơ bản giúp bạn có một nền tảng vững chắc để tiến xa hơn trong quá trình chinh phục tiếng Nhật.
1. Từ vựng về chủ đề gia đình
STT |
HIRAGANA |
KANJI |
ROMAJI |
NGHĨA |
1 |
かぞく |
家族 |
kazoku |
Gia đình |
2 |
はは |
母 |
haha |
Mẹ |
3 |
ちち |
父 |
chichi |
Cha |
4 |
きょうだい |
兄弟 |
kyoudai |
Anh chị em |
5 |
あね |
姉 |
ane |
Chị gái |
6 |
あに |
兄 |
ani |
Anh trai |
7 |
いもうと |
妹 |
imouto |
Em gái |
8 |
おとうと |
弟 |
otouto |
Em trai |
9 |
そふ |
祖父 |
sofu |
Ông |
10 |
そぼ |
祖母 |
sobo |
Bà |
11 |
いとこ |
従兄弟 |
itoko |
Anh em họ (nam) |
12 |
いとこ |
従姉妹 |
itoko |
Anh em họ (nữ) |
13 |
ぎりのあに |
義理の兄 |
giri no ani |
Anh rể |
14 |
ぎりのおとうと |
義理の弟 |
giri no otouto |
Em rể |
15 |
ぎりのむすこ |
義理の息子 |
giri no musuko |
Con rể |
2. Từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu về chủ đề đồ vật
STT |
HIRAGANA |
KANJI |
ROMAJI |
NGHĨA |
1 |
つくえ |
机 |
tsukue |
Bàn |
2 |
いす |
椅子 |
isu |
Ghế |
3 |
かがみ |
鏡 |
kagami |
Gương |
4 |
せんぷうき |
扇風機 |
senpuuki |
Quạt điện |
5 |
れいぞうこ |
冷蔵庫 |
reizouko |
Tủ lạnh |
6 |
でんわ |
電話 |
denwa |
Điện thoại |
7 |
テレビ |
|
terebi |
Tivi |
8 |
とけい |
時計 |
tokei |
Đồng hồ |
9 |
まど |
窓 |
mado |
Cửa sổ |
10 |
ドア |
|
doa |
Cửa ra vào |
11 |
ほんだな |
本棚 |
hondana |
Kệ (sách) |
12 |
クッション |
|
kusshon |
Miếng đệm ghế |
13 |
かびん |
花瓶 |
kabin |
Bình hoa |
14 |
はいざら |
灰皿 |
haizara |
gạt tàn thuốc |
15 |
くすりばこ |
薬箱 |
|
hộp thuốc |
16 |
ろうそく |
|
rousoku |
nến |
17 |
れいとうこ |
冷凍庫 |
|
Tủ đông |
18 |
なべ |
鍋 |
|
Nồi |
3. Từ vựng tiếng Nhật Bản chủ đề thời tiết
STT |
HIRAGANA |
KANJI |
ROMAJI |
NGHĨA |
1 |
てんき |
天気 |
tenki |
Thời tiết |
2 |
てんきよほう |
天気予報 |
tenki yohou |
Dự báo thời tiết |
3 |
しつど |
湿度 |
|
Độ ẩm |
4 |
くも |
雲 |
kumo |
mây |
5 |
あめ |
雨 |
ame |
mưa |
6 |
きり |
霧 |
kiri |
Sương |
7 |
ゆき |
雪 |
yuki |
Tuyết |
8 |
こおり |
氷 |
koori |
băng |
9 |
かぜ |
風 |
kaze |
gió |
10 |
かみなり |
雷 |
kaminari |
Sấm |
4. Từ vựng tiếng Nhật Bản chủ đề mùa & thiên tai
STT |
HIRAGANA |
KANJI |
ROMAJI |
NGHĨA |
1 |
きせつ |
季節 |
|
Mùa |
2 |
はる |
春 |
|
Mùa xuân |
3 |
なつ |
夏 |
|
Mùa hè |
4 |
あき |
秋 |
|
Mùa thu |
5 |
ふゆ |
冬 |
|
Mùa đông |
6 |
つゆ/ばいう |
梅雨 |
|
Mùa mưa |
7 |
かんき |
乾季 |
kanki |
Mùa khô |
8 |
てんさい |
天災 |
|
Thiên tai |
9 |
こうずい |
洪水 |
kouzui |
Lũ lụt |
10 |
たいふう |
洪水 |
|
Bão |
11 |
じしん |
台風 |
|
Động đất |
12 |
つなみ |
津波 |
|
Sóng thần |
13 |
なだれ |
雪崩 |
|
Tuyết lở |
Tóm lại, trên đây là 99+ từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu. Học từ vựng là bước đầu cũng như bước quan trọng trong việc học tiếng Nhật. Hãy cố gắng luyện tập, học mỗi ngày kết hợp thêm những phương pháp ghi nhớ khác để học từ vựng một cách hiệu quả nhất.
TRUNG TÂM NHẬT NGỮ JELLYFISH