【99+】Từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu đầy đủ nhất

Tổng hợp | Từ vựng tiếng Nhật cơ bản cho người mới đầy đủ NHẤT

Học từ vựng tiếng Nhật là một trong những giai đoạn khó khăn trong quá trình học tiếng Nhật. Vì đây là một trong những ngôn ngữ rất khó, có nhiều bảng chữ cái và ngữ pháp phức tạp. Do đó, cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu đơn giản dễ nhớ nhất nhé! Đây là những từ vựng tiếng Nhật cơ bản giúp bạn có một nền tảng vững chắc để tiến xa hơn trong quá trình chinh phục tiếng Nhật. 

1. Từ vựng về chủ đề gia đình 

STT HIRAGANA KANJI ROMAJI NGHĨA
1 かぞく 家族 kazoku Gia đình
2 はは haha Mẹ
3 ちち chichi Cha
4 きょうだい 兄弟 kyoudai Anh chị em
5 あね ane Chị gái
6 あに ani Anh trai
7 いもうと imouto Em gái
8 おとうと otouto Em trai
9 そふ 祖父 sofu Ông
10 そぼ 祖母 sobo
11 いとこ 従兄弟 itoko Anh em họ (nam)
12 いとこ 従姉妹 itoko Anh em họ (nữ)
13 ぎりのあに 義理の兄  giri no ani Anh rể
14 ぎりのおとうと 義理の弟 giri no otouto Em rể
15 ぎりのむすこ 義理の息子 giri no musuko Con rể

2. Từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu về chủ đề đồ vật 

STT HIRAGANA KANJI ROMAJI NGHĨA
1 つくえ tsukue Bàn
2 いす 椅子 isu Ghế
3 かがみ kagami Gương
4 せんぷうき 扇風機 senpuuki Quạt điện
5 れいぞうこ 冷蔵庫 reizouko Tủ lạnh
6 でんわ 電話 denwa Điện thoại
7 テレビ terebi Tivi
8 とけい 時計 tokei Đồng hồ
9 まど mado Cửa sổ
10 ドア doa Cửa ra vào
11 ほんだな 本棚 hondana Kệ (sách)
12 クッション kusshon Miếng đệm ghế
13 かびん 花瓶 kabin Bình hoa
14 はいざら 灰皿 haizara gạt tàn thuốc
15 くすりばこ 薬箱 hộp thuốc
16 ろうそく rousoku nến
17 れいとうこ 冷凍庫 Tủ đông
18 なべ Nồi

3. Từ vựng tiếng Nhật Bản chủ đề thời tiết 

STT HIRAGANA KANJI ROMAJI NGHĨA
1 てんき 天気 tenki Thời tiết
2 てんきよほう 天気予報 tenki yohou Dự báo thời tiết
3 しつど 湿度 Độ ẩm
4 くも kumo mây
5 あめ ame mưa
6 きり kiri Sương
7 ゆき yuki Tuyết
8 こおり koori băng
9 かぜ kaze gió
10 かみなり kaminari Sấm

4. Từ vựng tiếng Nhật Bản chủ đề mùa & thiên tai 

STT HIRAGANA KANJI ROMAJI NGHĨA
1 きせつ 季節 Mùa
2 はる Mùa xuân
3 なつ Mùa hè
4 あき Mùa thu
5 ふゆ Mùa đông
6 つゆ/ばいう 梅雨 Mùa mưa
7 かんき 乾季 kanki Mùa khô
8 てんさい 天災 Thiên tai
9 こうずい 洪水 kouzui Lũ lụt
10 たいふう 洪水 Bão
11 じしん 台風 Động đất
12 つなみ 津波 Sóng thần
13 なだれ 雪崩 Tuyết lở

Tóm lại, trên đây là 99+ từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu. Học từ vựng là bước đầu cũng như bước quan trọng trong việc học tiếng Nhật. Hãy cố gắng luyện tập, học mỗi ngày kết hợp thêm những phương pháp ghi nhớ khác để học từ vựng một cách hiệu quả nhất.

TRUNG TÂM NHẬT NGỮ JELLYFISH


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam