Tổng hợp | Từ vựng tiếng Nhật cơ bản cho người mới đầy đủ NHẤT
20/08/2024 admin
Học từ vựng tiếng Nhật là một trong những giai đoạn khó khăn trong quá trình học tiếng Nhật. Vì đây là một trong những ngôn ngữ rất khó, có nhiều bảng chữ cái và ngữ pháp phức tạp. Do đó, cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu đơn giản dễ nhớ nhất nhé! Đây là những từ vựng tiếng Nhật cơ bản giúp bạn có một nền tảng vững chắc để tiến xa hơn trong quá trình chinh phục tiếng Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
1. Từ vựng về chủ đề gia đình
STT
HIRAGANA
KANJI
ROMAJI
NGHĨA
1
かぞく
家族
kazoku
Gia đình
2
はは
母
haha
Mẹ
3
ちち
父
chichi
Cha
4
きょうだい
兄弟
kyoudai
Anh chị em
5
あね
姉
ane
Chị gái
6
あに
兄
ani
Anh trai
7
いもうと
妹
imouto
Em gái
8
おとうと
弟
otouto
Em trai
9
そふ
祖父
sofu
Ông
10
そぼ
祖母
sobo
Bà
11
いとこ
従兄弟
itoko
Anh em họ (nam)
12
いとこ
従姉妹
itoko
Anh em họ (nữ)
13
ぎりのあに
義理の兄
giri no ani
Anh rể
14
ぎりのおとうと
義理の弟
giri no otouto
Em rể
15
ぎりのむすこ
義理の息子
giri no musuko
Con rể
2. Từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu về chủ đề đồ vật
STT
HIRAGANA
KANJI
ROMAJI
NGHĨA
1
つくえ
机
tsukue
Bàn
2
いす
椅子
isu
Ghế
3
かがみ
鏡
kagami
Gương
4
せんぷうき
扇風機
senpuuki
Quạt điện
5
れいぞうこ
冷蔵庫
reizouko
Tủ lạnh
6
でんわ
電話
denwa
Điện thoại
7
テレビ
terebi
Tivi
8
とけい
時計
tokei
Đồng hồ
9
まど
窓
mado
Cửa sổ
10
ドア
doa
Cửa ra vào
11
ほんだな
本棚
hondana
Kệ (sách)
12
クッション
kusshon
Miếng đệm ghế
13
かびん
花瓶
kabin
Bình hoa
14
はいざら
灰皿
haizara
gạt tàn thuốc
15
くすりばこ
薬箱
hộp thuốc
16
ろうそく
rousoku
nến
17
れいとうこ
冷凍庫
Tủ đông
18
なべ
鍋
Nồi
3. Từ vựng tiếng Nhật Bản chủ đề thời tiết
STT
HIRAGANA
KANJI
ROMAJI
NGHĨA
1
てんき
天気
tenki
Thời tiết
2
てんきよほう
天気予報
tenki yohou
Dự báo thời tiết
3
しつど
湿度
Độ ẩm
4
くも
雲
kumo
mây
5
あめ
雨
ame
mưa
6
きり
霧
kiri
Sương
7
ゆき
雪
yuki
Tuyết
8
こおり
氷
koori
băng
9
かぜ
風
kaze
gió
10
かみなり
雷
kaminari
Sấm
4. Từ vựng tiếng Nhật Bản chủ đề mùa & thiên tai
STT
HIRAGANA
KANJI
ROMAJI
NGHĨA
1
きせつ
季節
Mùa
2
はる
春
Mùa xuân
3
なつ
夏
Mùa hè
4
あき
秋
Mùa thu
5
ふゆ
冬
Mùa đông
6
つゆ/ばいう
梅雨
Mùa mưa
7
かんき
乾季
kanki
Mùa khô
8
てんさい
天災
Thiên tai
9
こうずい
洪水
kouzui
Lũ lụt
10
たいふう
洪水
Bão
11
じしん
台風
Động đất
12
つなみ
津波
Sóng thần
13
なだれ
雪崩
Tuyết lở
Tóm lại, trên đây là 99+ từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu. Học từ vựng là bước đầu cũng như bước quan trọng trong việc học tiếng Nhật. Hãy cố gắng luyện tập, học mỗi ngày kết hợp thêm những phương pháp ghi nhớ khác để học từ vựng một cách hiệu quả nhất.