Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loài hoa | Jellyfish Education

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Các loài hoa

Thế giới loài hoa rất đa dạng và phong phú. Đặc biệt, tại Nhật Bản, có rất nhiều loài hoa xinh đẹp. Bạn đã biết về từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loài hoa chưa? Hôm nay, cùng Jellyfish Education khám phá thế giới của các loài hoa nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các loài hoa

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ CÁC LOÀI HOA

Kanji Katakana Phiên âm Nghĩa
  Sakura Hoa anh đào
  シクラメン  Shikuramen Hoa anh thảo
 芥子の花   Kesinohana Hoa Anh túc
百合   Yuri Hoa bách hợp
蒲公英   Tanpopo Hoa bồ công anh
  Sumire Hoa bướm
 撫子   Nadeshiko Hoa cẩm chướng
 紫陽花   Ajisai Hoa cẩm tú cầu
  Kiku Hoa cúc
 桃   Momo Hoa đào
菖蒲   Ayame Hoa diên vỹ
 石楠花   Shakunage Hoa Đỗ uyên
薔薇   Bara Hoa hồng
向日葵   Himawari Hoa hướng dương
  Ran Hoa lan
鈴蘭   suzuran Hoa lan chuông
   グラジオラス Gurajiorasu Hoa lay ơn
 彼岸花   Higanbana Hoa loa kèn nhện đỏ
 梅   Ume Hoa mai
 花王   Kaou Hoa mẫu đơn
木蓮   Mokuren Hoa Mộc lan
  ジャスミン Jasumin  Hoa nhài
月下美人   Gekkanbijin Hoa quỳnh
 蓮   Hasu Hoa sen
秋海棠   Shuukaidou Hoa thu hải đường
天竺牡丹   Tenjikubotan Hoa thược dược
 水仙   Suisen Hoa Thuỷ tiên
小手毬   Kodemari Hoa tiểu túc
 椿   Tsubaki Hoa trà
  Fuji Hoa tử đằng
  チューリップ Chuurippu Hoa tulip
 野茨 ( ノイバラ ) Noibara Hoa tường vi

Mong rằng những từ vựng tiếng Nhật về các loài hoa trong tiếng Nhật trên đây có thể giúp ích cho bạn trong quá trình học tập.

Jellyfish Education chúc các bạn thành công trên con đường học tiếng Nhật. Để biết thêm thông tin chi tiết về các khóa học tiếng Nhật, các bạn vui lòng liên hệ:

Jellyfish Education Vietnam – Hotline 096.110.6466
Hà Nội: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng
Đà Nẵng: Diamond Time Complex, 35 Thái Phiên, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Hồ Chí Minh: 126 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 6, Quận 3, TP. HCM


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam