Trong những năm tới, lao động có tay nghề cao tại Nhật Bản sẽ rơi vào tình trạng thiếu thốn trầm trọng, do thời kỳ già hóa dân số của đất nước. Hậu quả của cuộc khủng hoảng lao động này, là chính phủ Nhật Bản cũng như các công ty Nhật Bản đang tăng cường tuyển dụng nguồn nhân sự ngoài nước. Kế hoạch của Nhật Bản là đầu tư mạnh vào nghiên cứu phát triển robot, xuất nhập khẩu và thu hút nguồn nhân sự cao cấp từ nước ngoài về Nhật Bản. Trong báo cáo sơ bộ ngày 20/11, Bộ Tài chính Nhật Bản cho biết đây là tháng thứ năm liên tiếp Nhật Bản đạt thặng dư thương mại hàng hóa.
Như bạn đã thấy, vấn đề Xuất nhập khẩu tại Nhật Bản đang “nóng” hơn bao giờ hết. Những công việc liên quan đến Xuất nhập khẩu cũng tăng mạnh. Do đó, từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Xuất nhập khẩu cũng đang theo đà phổ biến rộng rãi hơn. Hãy cùng Jellyfish Education học và tìm hiểu về bảng từ vựng này nhé!
BỘ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ XUẤT NHẬP KHẨU
STT | Từ vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | げんざいりょ | 原材料 | Nguyên liệu |
2 | しかけひん | 仕掛け品 | Sản phẩm đang sản xuất |
3 | かんせいひん | 完成品 | Thành phẩm |
4 | こうりつてき | 効率的 | Mang tính hiệu quả |
5 | かんり | 管理 | Quản lý |
6 | ちょうたつ | 調達 | Cung cấp |
7 | はんばい | 販売 | Bán |
8 | どうじ | 同時 | Đồng thời |
9 | しや | 視野 | Tầm nhìn |
10 | りっち | 立地 | Vị trí |
11 | せんたく | 選択 | Tuyển chọn |
12 | ほうそう | 包装 | Đóng gói |
13 | へんひん | 返品 | Phản phẩm |
14 | しょり | 処理 | Xử lý |
15 | はいきぶつ | 廃棄物 | Chất thải |
16 | くず | 屑 | Chất thải |
17 | よそく | 予測 | Dự báo |
18 | ほうがん | 包含 | Bao gồm |
19 | りゅうつ | 流通 | Lưu thông, phân phối |
20 | こうかん | 交換 | Thay đổi |
21 | ざいこ | 在庫 | Kho chứa |
22 | にえき | 荷役 | Xử lý hàng hóa |
23 | じゅちゅう | 受注 | Đơn đặt hàng |
24 | せいひん | 製品 | Sản phẩm |
25 | ぼうえき | 貿易 | Ngoại thương |
26 | ぼうえきてがた | 貿易手形 | Hối phiếu thương mại |
27 | にがわせてがた | 荷為替手形 | Hối phiếu kèm chứng từ |
28 | はっそうしるい | 発想書類 | Chứng từ gửi hàng |
29 | ゆにゅうしんこく | 輸入申告 | Khai báo nhập khẩu |
30 | ゆしゅつしんこく | 輸出申告 | Khai báo xuất khẩu |
31 | ぜい | 税 | Thuế |
32 | ゆしゅつかんぜいひょう | 輸出関税表 | Biểu thuế xuất khẩu |
33 | ゆしゅつしんようほけん | 輸出信用保険 | Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu |
34 | ゆしゅつきんがく | 輸出金額 | Kim ngạch xuất khẩu |
35 | ゆしゅつきんし | 輸出禁止 | Cấm vận xuất khẩu |
36 | ほうそう | 包装 | Đóng gói |
37 | ざいこ | 在庫 | Hàng tồn kho |
38 | ほけんりょう | 保険料 | Phí bảo hiểm |
39 | ぼうえきえきがいしゃ | 貿易駅会社 | Công ty ngoại thương |
40 | ゆしゅつにゅうかいしゃ | 輸出入会社 | Công ty xuất nhập khẩu |
41 | じゆうぼうえきちいき | 自由貿易地域 | Khu mậu dịch tự do |
42 | たいがいぼうえき | 対外貿易 | Mậu dích đối ngoại |
43 | ゆにゅうこく | 輸入国 | Nước nhập khẩu |
44 | ゆしゅつこく | 輸出国 | Nước xuất khẩu |
45 | ごうどう | 合同 | Hợp đồng |
46 | あいぼう | 相棒 | Đối tác |
47 | おろしね | 卸値 | Giá bán buôn |
48 | かいかん/ ぜいかん | 海関 | Hải quan |
49 | ぜいかんしんこく | 税関申告 | Khai báo hải quan |
50 | ほうそうさしずしょ | 包装指図書 | Phiếu đóng gói |
51 | じょうりく | 上陸 | Bốc dỡ |
52 | つみこみひよう | 積み込み費用 | Phí bốc |
53 | せいさんしゃしょうめいしょ | 生産者証明書 | Giấy chứng nhận của nhà sản xuất |
54 | うんそうじょう | 運送状 | Vận đơn |
55 | とりたてつうちしょ | 取り立て通知書 | Giấy báo nhờ thu |
56 | ちゃっかあんない | 着荷案内 | Giấy báo tàu đến |
57 | りょうきん | 料金 | Giá cước |
58 | そんしつ | 損失 | Tổn thất |
59 | つみおろししせつ | 積み下ろし施設 | Phương tiện bốc dỡ |
60 | ていはくひけいさんしょ | 停泊日計算書 | Bản kê thời gian bốc dỡ |
61 | つみだしこう | 積出港 | Cảng bốc |
62 | ふなつみこうでひきわたす | 船積み港で引き渡す | Giao tại cảng bốc |
63 | りくあげこう | 陸揚げ港 | Cảng dỡ |
64 | ふとうしようりょう | 埠頭使用量 | Phí cầu cảng |
65 | にゅうこうりょう | 入港量 | Lệ phí nhập cảng |
Theo thống kê, ngành nghề Xuất nhập khẩu tại Nhật bản đang tăng trưởng với tốc độ chóng mặt. Mỗi năm, chỉ riêng ngành này đã thu hút hàng vạn lao động từ các nước trong vùng lãnh thổ, và Việt Nam, đã trở thành đối tác đáng tin cậy của Nhật Bản. Không chỉ vậy, ngành Xuất nhập khẩu tại Nhật Bản cũng bao gồm rất nhiều lĩnh vực để bạn có thể lựa chọn dựa theo sở thích và năng lực của mình. Chính vì vậy, nếu có nhu cầu học tập và làm việc liên quan đến lĩnh vực Xuất nhập khẩu, thì bạn hãy tìm hiểu thật kỹ để có thể làm tốt nhất. Còn nếu lo lắng về việc học tiếng Nhật cũng như đang tìm kiếm các công việc tại Nhật Bản, hãy liên hệ đến Jellyfish Education, chúng tôi sẽ giúp bạn.
Xem thêm:
Mọi thông tin chi tiết về khóa học hoặc đăng ký tư vấn lộ trình học tiếng Nhật miễn phí, các bạn vui lòng liên hệ đến Jellyfish Education:
Jellyfish Education Việt Nam – Hotline: 0982 014 138
➤ Hà Nội: Tòa nhà A1/D21 ngõ 11 Duy Tân, Cầu Giấy, HN
Điện thoại: 0243.7957.382 Hotline: 098.663.3013
➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, HP
Điện thoại: 0225.3833.113 (nhánh 14) Hotline: 098.107.4326
➤ Huế: Tầng 5, tòa nhà Techcombank, 24 Lý Thường Kiệt, Tp Huế
Điện thoại: 0234.3933.774
➤ Đà Nẵng: Tầng 3, tòa nhà Thư Dung Plaza, 87 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, ĐN
Điện thoại: 0236.3656.205
➤ Hồ Chí Minh: Tầng 4, Tòa nhà MB Bank, 538 CMT8, Phường 11, Quận 3, Tp HCM
Điện thoại: 0283.9930.988
Hoặc đăng ký nhận tư vấn miễn phí tại form sau đây: