【65+ 】 Từ vựng tiếng Nhật về phương tiện giao thông

Bổ sung từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Phương tiện giao thông

Chủ đề quen thuộc trong cuộc sống thường ngày sẽ giúp việc học từ vựng tiếng Nhật của bạn trở nên thú vị và hiệu quả hơn rất nhiều.

Cùng Jellyfish Việt Nam tìm hiểu về từ vựng tiếng Nhật về phương tiện giao thông. Bộ từ vựng này sẽ giúp bạn có thể hỏi và chỉ đường một cách thành thạo nếu bạn sang Nhật làm việc và học tập đấy!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Phương tiện giao thông

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHỦ ĐỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

STT Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 こうつうきかん 交通機関 phương tiện giao thông
2 してつく 私鉄 tàu điện tư nhân
3 じそく 時速 vận tốc giờ
4 どうろ 道路 đường lộ
5 横断歩道 おうだんほどう chỗ qua đường dành cho người đi bộ
6 ガードレール lan can ngăn giữa đường ô tô và đường đi bộ
7 しんごう 信号 đèn hiệu
8 ひょうしき 標識 biển báo
9 じゅうじろ 十字路 ngã tư
10 ターン(する) quành lại
11 つうこうどめ 通行止め cấm đi lại
12 まわりみち 回り道(する) đường vòng
13 とおまわり 遠回り(する) đi vòng
14 みちじゅん 道順 đường đến
15 とほ 徒歩 đi bộ
16 じょしゅせき 助手席 ghế cạnh lái xe
17 急ブレーキ phanh gấp
18 きゅうていしゃ 急停車 dừng xe gấp
19 しゃりん 車輪 bánh xe
20 じこくひょう 時刻表 bảng thời gian
21 ラッシュ giờ cao điểm
22 しゃしょう 車掌 người phục vụ hành khách
23 つりかわ 吊り革 dây đeo
24 シートベルト dây an toàn
25 じょうしゃけん 乗車券 vé xe(tàu)
26 つうか 通過(する) đi qua
27 のりこす 乗り越す đi quá
28 のりつぐ 乗り継ぐ chuyển tiếp
29 だっせん 脱線(する) chệch bánh
30 ひとどおり 人通り người đi đường
31 おとずれる 訪れる thăm
32 たずねる 訪ねる ghé thăm
33 ひきかえす 引き返す quay lại
34 とおりかかる 通りかかる tình cờ đi qua
35 よこぎる 横切る ngang qua
36 すれちがう すれ違う đi ngang qua
37 ぜんしん 前進(する) tiến tới
38 うつる 移る di chuyển
39 とどまる 留まる lưu lại
40 よる 寄る ghé qua
41 よせる 寄せる tới gần
42 ちかよる 近寄る tới gần
43 せっきん 銀行支店 ngân hàng chi nhánh
44 ざんだかしょうかい 接近する tiếp cận
45 それる chệch, lạc
46 よける tránh
47 ゆくえ 行方 hướng đi
48 ひこうき 飛行機 máy bay
49 ふね tàu thủy
50 バイク xe máy
51 じてんしゃ 自転車 xe đạp
52 タクシー taxi
53 トラック xe tải
54 バス xe buýt
55 じどうしゃ 自動車 xe hơi
56 ちかてつ 地下鉄 xe điện ngầm
57 でんしゃ 電車 tàu điện
58 ヘリコプタ Trực thăng
59 リムジン Xe limousine
60 シャトルバス Xe buýt đưa đón
61 こうさてん 交差点 Ngã tư
62 こうそくどうろ 高速道路 Đường cao tốc
63 よる 寄る ghé qua
64 スリップする trơn, trượt
65 歩道橋(ほどうきょう)を渡(わた)る đi qua cầu

Xem thêm:

Hy vọng với bộ từ vựng tiếng Nhật về phương tiện giao thông về các phương tiện giao thông trong bài viết trên đây, sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức có ích cho việc học tập. 

Hãy nhớ rằng, học tiếng Nhật không khó, chỉ cần bạn dành ra vài phút mỗi ngày để xem qua chút từ vựng là có thể giao tiếp thành thạo rồi. Bạn cũng có thể tham khảo thêm những chủ đề học từ vựng tiếng Nhật cực kỳ thú vị sau đây nhé!

Để biết thêm thông tin chi tiết về các khóa học tiếng Nhật mọi cấp độ tại trung tâm Nhật ngữ Jellyfish, các bạn vui lòng liên hệ:

👉👉 Jellyfish Việt Nam – Nhật ngữ Jellyfish – Giá cả hợp lý, giá trị vượt ý

✦ Hotline: 096 110 6466

✦ Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

✦ Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng

✦ Trụ sở tại Nhật: 4F Westhill Building, Nishigotanda 2-24-4, Shinagawa, Tokyo, Japan


Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam