Lưu trữ NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT - Học tiếng Nhật cùng Jellyfish Education
THỂ SAI KHIẾN TRONG TIẾNG NHẬT

THỂ SAI KHIẾN TRONG TIẾNG NHẬT

Thể sai khiến trong tiếng Nhật là một trong những ngữ pháp cơ bản và được vận dụng khá nhiều trong cả văn viết và văn nói. Vậy, thể sai khiến được chia như thế nào và được dụng trong những trường hợp ra sao, hãy cùng Jellyfish tìm hiểu nhé!...

20/10/2022 admin
CÁCH DÙNG VÀ CÁC ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT CHỈ ĐI VỚI TRỢ TỪ に TRONG TIẾNG NHẬT

CÁCH DÙNG VÀ CÁC ĐỘNG TỪ ĐẶC BIỆT CHỈ ĐI VỚI TRỢ TỪ に TRONG TIẾNG NHẬT

Đối với các bạn mới học tiếng Nhật hay kể cả các bạn đã học và ôn tập N5 thì trợ từ luôn là một phần vô cùng khó và dễ nhầm lẫn, đặc biệt là trợ từ  に do có nhiều cách sử dụng và vai trò khác nhau. Vậy, trợ từ に được […]...

15/09/2022 admin
TẤT TẦN TẬT VỀ THỂ BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG NHẬT [Ngữ pháp N4]

TẤT TẦN TẬT VỀ THỂ BỊ ĐỘNG TRONG TIẾNG NHẬT [Ngữ pháp N4]

Thể bị động trong tiếng Nhật là một trong những kiến thức ngữ pháp quan trọng của trình độ N4 giúp bạn vận dụng và diễn giải rõ nghĩa hơn. Nhiều bạn học đến N3 thường quên cách dùng và không nhận ra khi nghe thể bị động. Để giúp bạn ôn tập ...

05/08/2022 admin
Ngữ pháp bài 2- Minna no nihongo

Ngữ pháp bài 2- Minna no nihongo

NGỮ PHÁP BÀI 2-MINNA NO NIHONGO (Cái này, cái kia, cái đó) I. これ/それ/あれ は N です。(Cái này/cái đó/cái là N) [これ] :Cái này, này ( vật ở gần với người nói) [それ] :Cái đó, đó ( Vật ở xa với người nói) [あれ] :Cái kia, kia ( Vật ở xa người nói và ngườ...

13/12/2016 admin
Ngữ Pháp bài 1 – Minna no Nihongo

Ngữ Pháp bài 1 – Minna no Nihongo

NGỮ PHÁP BÀI 1- MINNA NO NIHONGO I.  N1 は N2 です。(N1 là N2). れい(ví dụ): 1. わたしは がくせいです。(Tôi là học sinh) (watashi wa gakusei desu) 2. さとさんは せんせいです。(Sato là giáo viên.) (satosan wa sensei desu) Chú ý: [は] đọc [わ] II.  N1 は N2 じゃありません。(N1 khôn...

13/12/2016 admin
Học ngữ pháp tiếng Nhật Minna No Nihongo- Bài 21

Học ngữ pháp tiếng Nhật Minna No Nihongo- Bài 21

I/ Mẫu câu: Tôi nghĩ là….. * Nêu cảm tưởng, cảm nghĩ , ý kiến và sự phỏng đoán của mình về 1 vấn đề nào đó. -Cấu trúc: V普通形(Thể thông thường)+と思います(おもいます) Aい 普通形+と思います(おもいます) Aな 普通形+と思います(おもいます) N  普通形+と思います(おもいます) -Ví dụ: 日本語の勉強はおもしろ...

24/11/2016 admin
Xem tiếp

Bản quyền thuộc về Jellyfish Education Vietnam