Học tiếng Nhật できるようになった!(Soumatome N3)
Học tiếng Nhật できるようになった!(Soumatome N3)
4日目:できるようになった! Ngày thứ 4: Tớ đã có thể làm được rồi ! Trong ngữ pháp bài 4 của giáo trình Soumatome, chúng ta sẽ cùng nhau học tiếng Nhật できるようになった, tìm hiểu về cấu tạo và ý nghĩa của từng cấu trúc trong chủ đề này nhé! 1. Mẫu ~ようにする = Cố...
09/03/2016
admin
Học tiếng Nhật với 女らしい (Soumatome N3)
Học tiếng Nhật với 女らしい (Soumatome N3)
3日目:女らしい Ngày thứ 3: Giống như con gái/Nữ tính Trong ngữ pháp bài 3 của giáo trình Soumatome N3, chúng ta sẽ cùng nhau học tiếng Nhật với 女らしい, đi sâu tìm hiểu về cấu tạo và ý nghĩa của 3 mẫu cấu trúc: ~みたい、~らしい 、~っぽい để xem giữa các cấu tr...
09/03/2016
admin
Học từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên
Học từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên
Từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên khá đa dạng và phong phú bởi vì thiên nhiên bao gồm nhiều khía cạnh khác nhau như: động thực vật, địa hình, thời tiết… Vậy bạn đã biết hết các từ vựng về thiên nhiên trong tiếng Nhật chưa? Hãy cùng Je...
27/02/2016
admin
Học từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới
Học từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới
Từ vựng tiếng Nhật về các quốc gia trên thế giới là một trong những kiến thức quan trọng, giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn và mở rộng hiểu biết về văn hoá, con người của từng đất nước. Ngay bây giờ, hãy cùng Jellyfish học ngay cách gọi tên c...
27/02/2016
admin
Học từ vựng tiếng Nhật về đếm tuổi
Học từ vựng tiếng Nhật về đếm số người
Học từ vựng tiếng Nhật về thời gian
Cách xưng hô trong tiếng Nhật
Cách xưng hô trong tiếng Nhật
Cách xưng hô trong tiếng Nhật nếu so sánh với cách xưng hô của người Việt Nam thì có phần dễ hơn. Chẳng hạn như để gọi chung một người họ hàng, người Nhật sẽ dùng おばさん (obasan) hoặc おじさん(Ojisan). Trong khi đó, người Việt chúng ta lại có đủ ...
05/02/2016
admin
Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng (P3)
Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng (P3)
Tiếp theo những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng phần 1 và giao tiếp tiếng Nhật thông dụng phần 2 51 いただきます Itadakimasu Cảm ơn đã mời (nói trước khi ăn uống) 52 ごちそう さま でした Gochisousamadeshita Cảm ơn đã chiêu đãi (nói sau khi ăn uống) 5...
20/01/2016
admin
Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng (P2)
Những câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng (P2)
II.Những cụm từ tối cần thiết trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày phần 2. Xem những lời chào trong tiếng Nhật 1 どう 致 しまして Dou itashimashite Không có chi. 2 どうぞ、お 願 いします Douzo onegaishimasu Xin mời 3 さあ、どうぞ Saa, douzo Nó đây này 4 分かりました W...
20/01/2016
admin